fabriquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fabriquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabriquer trong Tiếng pháp.
Từ fabriquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm, chế tạo, đặt bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fabriquer
làmverb (thông tục) làm) Je ne comprends vraiment pas ce qu'il fabrique dans les plantes. Không biết mấy hôm nay cậu ta làm gì mà cứ dạo quanh mấy chậu hoa. |
chế tạoverb Oui, je comprends, mais ce n'est pas parce qu'il achète de l'engrais qu'il fabrique une bombe. Vâng tôi hiểu, nhưng mua phân bón chưa hẳn là anh ta sẽ chế tạo bom. |
đặt bàyverb |
Xem thêm ví dụ
Les gens ont commencé à acheter leur propre carte postale ou à les fabriquer eux- mêmes. Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình. |
Il me l'a fabriqué. Bác ấy làm cho con. |
Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson. Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu. |
Hank, ce sérum que tu fabriques, ça n'altère pas les pouvoirs, si? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Je m'appelle Arvind Gupta et je fabrique des jouets. Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi. |
les statues que vous vous êtes fabriquées, l’étoile de votre dieu, Những hình tượng, ngôi sao của thần các ngươi, là thần mà các ngươi đã làm cho mình, |
Lui, il aime les systèmes simples, ceux que Charles fabrique avec de la dynamite et une mèche. Cậu thì cậu ưa những cơ cấu đơn giản, những cơ cấu do Charles chế tác với thuốc nổ và một cái ngòi. |
Le premier exemplaire fut fabriqué le 7 octobre 1952. Bằng sáng chế đã được phát hành ngày 7 tháng 10 năm 1952. |
Mais comment est- il fabriqué? Nhưng đường làm bằng gì? |
Les menuisiers savent fabriquer et mesurer les choses. Thợ mộc giỏi về tạo đồ đạc, đo lường. |
C'est la soie qui est utilisée pour fabriquer le cadre et les rayons de la toile, ainsi que le câble de sécurité pour ramper. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Vous avez tous genres de contrôles et, alors que vous y réfléchissez, il y a des gens merveilleux, tels Hugh Herr, qui ont fabriqué des prothèses incroyables. Bạn có thể kiểm soát đủ kiểu, và khi bạn nghĩ về điều đó, có những người tuyệt vời như Hugh Herr, người đã tạo ra những bộ phận giả phi thường. |
T'as fabriqué ça au labo? Ý ông là ông chế cái này ở xưởng sao? |
Je ne sais pas comment Dieu fabrique les couleurs, mais je tente de l'imiter par la chimie. Tôi không biết Chúa tạo ra màu sắc bằng cách nào, nhưng tôi đang theo đuổi ông ấy qua hóa học. |
Ciara s’est bien documentée. Puis elle a fait fabriquer une pyramide en bois de couleur violette, pour symboliser le triangle violet qui était cousu sur les uniformes des Témoins de Jéhovah, ce qui les distinguait dans les camps. Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung. |
Même si vous allez vous promenez dans des bois légendaires, il y a une entreprise qui fabrique des voitures et vous dépose à l'entrée de la forêt; il y a une entreprise qui fabrique les chaussures que vous avez et qui vous protègent du sol de la forêt. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Vous avez fabriqué un dinosaure mais tu sais pas avec quoi? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
On trouve le mec qui fabrique les robots, et on tire ses télécommandes. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
Rikyū commence également à concevoir ses propres accessoires de thé, parfois il les faisait fabriquer par des artisans locaux. Rikyū cũng bắt đầu thiết kế đồ thưởng trà bằng gốm sứ của riêng mình, đôi khi có được chúng từ sự chế tác của những người thợ thủ công địa phương. |
Je vais même vous montrer comment on les fabrique. Tôi sẽ cho bạn thấy cách chế tạo chúng. |
On ne peut pas leur faire fabriquer le leurre. Không có cách nào đưa vào cơ thể họ để họ tự tạo ra kháng thể được cả. |
Aang, mon père et moi t'avons fabriqué ça. tớ và bố tớ làm cho cậu này. |
On a donc fabriqué un clavier portatif qu'on pouvait trimbaler sous l'eau, on a étiqueté 4 objets avec lesquels ils aiment jouer, le foulard, la corde, la sargasse et les anneaux entrelacés, que les dauphins aiment. Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo. |
Le traitement de l'information est du calcul, le calcul requiert un ordinateur -- il n'y a aucun moyen connu de fabriquer un ordinateur sans matière. Xử lý thông tin là sự tính toán, và tính toán thì cần máy tính -- chưa hề có cách nào để tạo ra máy tính mà không cần vật chất. |
Une fois qu'ils ont fabriqué cette demande et créé un nouveau marché de plusieurs milliard de dollars, et créé un nouveau marché de plusieurs milliard de dollars, ils se défendent en battant avec la concurrence. Khi họ sản xuất theo nhu cầu này, tạo ra một thị trường mới trị giá hàng tỉ đô la, họ bảo vệ thị trường này bằng cách đánh bại đối thủ của họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabriquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fabriquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.