f trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ f trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ f trong Tiếng pháp.
Từ f trong Tiếng pháp có các nghĩa là f, fa, fara. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ f
fnoun A l’époque, j’avais la bénédiction d’habiter en face de chez F. Lúc bấy giờ, chúng tôi có đặc ân sống ngang nhà của Anh Cả F. |
fanoun (F) (âm nhạc) fa) |
faranoun (F) (điện) fara (ký hiệu) |
Xem thêm ví dụ
L'autre importante modification fut le remplacement des six mitrailleuses de 12,7 mm du F-86F par deux canons ADEN de 30 mm, tandis que d'autres modifications furent appliquées au cockpit et pour augmenter la capacité en carburant. Một thay đổi quan trọng khác là việc thay thế 6 khẩu súng máy của F-86F bằng 2 khẩu pháo ADEN 30 mm, ngoài ra còn thay đổi buồng lái và tăng khả năng chứa nhiên liệu. |
Les unités abrégées peuvent également utiliser des préfixes abrégés : y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z et Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
L'expression de besoins « AW-X » (All-Weather-eXperimental, « expérimental tous-temps ») de l'AMI au milieu des années 1960, concernant un nouveau chasseur tous-temps, mena à l'évaluation de nombreux appareils déjà disponibles : Les McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Dassault Mirage III C-1, BAC Lightning, et North American F-100S Super Sabre, parmi d'autres. Không quân Ý (AMI) vào giữa thập niên 1960 đã đưa ra ban hành chương trình "AW-X" (All-Weather-X aircraft – máy bay Mọi thời tiết X) về một loại máy bay tiêm kích mọi thời tiết mới, từ đó đã dẫn tới việc đánh giá các loại máy bay có sẵn sau: McDonnell Douglas F-4B/C Phantom, Mirage IIIC-1, BAC Lightning và North American F-100S Super Sabre. |
Les fouilles archéologiques s’effectuent à Emmaüs à partir de la fin du XIXe siècle : Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), les moines dominicains L.-H. Vincent et F.-M. Abel (1924-1930), Y. Hirschfeld (1975), M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein (depuis 1994). Các công trình khai quật khảo cổ đã được tiến hành tại Em-mau từ cuối thế kỉ thứ XIX là: Clermont-Ganneau (1874), J.-B. Guillemot (1883-1887), các tu sĩ dòng Đa-minh L.-H. Vincent và F.-M. Abel (1924-1930),, M. Gichon (1978), M. Louhivuori, M. Piccirillo, V. Michel, K.-H. Fleckenstein(từ năm 1994). |
Pour reprendre les paroles de Dieter F. Theo lời của Chủ Tịch Dieter F. |
SUMMER SPECIAL Pinocchio / Hot Summer Singles de F(x) SUMMER SPECIAL Pinocchio / Hot Summer est le premier single japonais par le girl group sud-coréen F(x). "Summer Special: Pinocchio / Hot Summer" là single tiếng Nhật đầu tiên của f(x). |
Nous pouvons puiser du réconfort dans « le scellement pour l’éternité des parents fidèles » qui les ramènera « dans la bergerie » (Orson F. Chúng ta có thể tìm sự an ủi trong “những mối gắn bó vĩnh cửu của các bậc cha mẹ trung tín” là điều sẽ mang con cái trở lại cùng đàn chiên của Thượng Đế” (Orson F. |
Cet achat a amélioré la vision de nuit du F-15I, et 30 équipements LANTIRN ont finalement été livrés. Thương vụ này hoàn chỉnh tính năng bay đêm của F-15I, với 30 bộ LANTIRN pods được giao hàng. |
French (jl-F) Vietnamese (jl-VT) |
Les deux variantes Wild Weasel restèrent elles en service jusqu'en 1984, avant d'être remplacées par la version Wild Weasel du F-4, le F-4G. Tuy nhiên, phiên bản "Wild Weasel" vẫn tiếp tục được sử dụng cho đến năm 1984 khi nó được thay thế bởi một phiên bản chuyên dụng F-4G "Wild Weasel V". |
le plafond des murs était défini par la fonction f de xy est égal à x plus y au carré, et la base de cet édifice, ou le contour de ses murs était défini par le trajet où nous avons un cercle avec un rayon de 2, et on descend l'axe des y, on vire à gauche, et on suis l'axe des x. Voilà ce qu'était notre édifice. Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này. |
Le troisième album studio des f(x), Red Light, est publié le 7 juillet 2014, constitué de deux versions : type A (Sleepy Cats) et du type B (Wild Cats). Album phòng thu thứ 3 mang tên Red Light của f(x) được phát hành ngày 7.7.2014 bao gồm hai bản: Bản A (Sleepy Cats - Những cô mèo ngái ngủ) và Bản B (Wild Cats - Những cô mèo hoang dại). |
C'est juste que tu dois t'y f... Chỉ là, đó là một việc cậu phải... |
Le 3 décembre , les premiers posters promotionnels pour les concerts du groupe sont mis en ligne, il est révélé que les événements seront intitulés f(x) The 1st Concert : "Dimension 4 Docking Station". Ngày 3 tháng 12, các áp phích quảng cáo đầu tiên cho f(x) The 1st Concert: Dimension 4 Docking Station được tiết lộ. |
Avec un mandat et le F. B. I., on pourra arrêter qui on veut! Ta có thể lấy trát toà và trở về Las với FBl lấy bất cứ thứ gì ta muốn |
Il faut garder la tête f roide. Chỉ cần phải bình tĩnh. |
Néanmoins, vers 10 h 20, les sudistes repoussent les cavaliers nordistes à l'est de McPherson Ridge, au moment où l'avant-garde du I corps de l'armée du Potomac, commandé par le général John F. Reynolds, arrive sur le champ de bataille,,. Thế mà, vào lúc 10:20 sáng, quân Liên minh đã đẩy quân Kỵ binh của Liên bang về hướng Nam cho tới dải McPherson, khi mà đội tiền binh của Quân đoàn I (dưới quyền Thiếu tướng John F. Reynolds) cuối cùng cũng đã kéo tới. |
Sa question était la confirmation de la recommandation de Joseph F. Câu hỏi của nó thể hiện sự công nhận lời khuyên của Chủ Tịch Joseph F. |
Pour aider les élèves à mieux comprendre que Jésus-Christ s’est levé du tombeau avec un corps de chair et d’os immortel et glorifié, affichez la déclaration suivante de Dieter F. Để giúp học sinh gia tăng sự hiểu biết về giáo lý về việc Chúa Giê Su Ky Tô sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt, hãy trưng bày hoặc cung cấp những giấy có ghi lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Dieter F. |
Il comprend deux espèces : Manniella gustavi Rchb. f. et Manniella cypripedioides, Salazar & al., toutes deux originaires d'Afrique de l'Ouest. Chi này có hai loài: loài điển hình Manniella gustavi Rchb. f. và Manniella cypripedioides, Salazar & al., cả hai đều từ Tây Phi. |
Le 18 janvier 1992, le dernier Phantom de l'USMC, un F-4S, est retiré par le VMFA-112 (en) Cowboys. Ngày 18 tháng 1 năm 1992, chiếc Phantom Thủy quân Lục chiến cuối cùng, một chiếc F-4S của Phi đội VMFA-112 Cowboys, nghỉ hưu. |
Le dernier morceau, "I Just Wanna", est la version anglaise de "Goodbye Summer", une chanson de son groupe f(x), qui figure sur leur deuxième album studio Pink Tape. Bài hát cuối cùng, "I Just Wanna" là phiên bản tiếng Anh của "Goodbye Summer" một bài hát của f(x) được nằm trong album phòng thu thứ 2 Pink Tape. |
Un total de 712 F-14 furent construits entre 1969 et 1991 dans l'usine Grumman de Bethpage (en), État de New York. Có tất cả 712 chiếc F-14 được sản xuất từ năm 1969 đến năm 1991 tại xưởng sản xuất của Grumman tại Bethpage, Long Island, New York. |
Dans les autres bâtiments, le quatrième étage est souvent labellisé sous la lettre « F » (« Four » en anglais, signifiant « quatre ») à la place du « 4 » dans les ascenseurs. Trong các tòa nhà khác, tầng thứ tư đôi khi được dán nhãn "F" (Bốn) thay vì để số "4" trong thang máy. |
Ce sera la porte de la demeure dont Joseph F. Nó sẽ là cánh cửa của tòa lâu đài mà Joseph F. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ f trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới f
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.