expedir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expedir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expedir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ expedir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gửi, địa chỉ, từ bỏ, bỏ, gửi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expedir

gửi

(remit)

địa chỉ

(address)

từ bỏ

(abdicate)

bỏ

(abdicate)

gửi đi

(dispatch)

Xem thêm ví dụ

En el momento de la compra, los negocios que venden bienes o servicios en Taiwán están obligados a expedir al comprador una GUI o factura oficial, tal y como se estipula en la sección que regula el plazo máximo para expedir documentación que pruebe la venta en la ley de impuestos sobre valor añadido y de valor no añadido para negocios de Taiwán.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
¿Cuánto tiempo le lleva a un juez expedir una orden de allanamiento?
Mất bao lâu để quan toà cho ta giấy lục soát?
¿Cómo se van a expedir licencias de conducción?
Chúng ta sẽ làm thế nào để cấp bằng lái?
Un redactor de la revista húngara Ring añadió: “He llegado a la conclusión de que si los testigos de Jehová fueran los únicos que vivieran en la Tierra, cesarían las guerras y la policía solo tendría que controlar el tráfico y expedir pasaportes”.
Trong tạp chí Ring ở Hung-ga-ri, một ký giả nói: “Tôi đi đến kết luận là nếu chỉ có Nhân-chứng Giê-hô-va sống trên đất, thì sẽ không còn chiến tranh nữa, và các nhân viên cảnh sát chỉ cần điều khiển việc giao thông và cấp hộ chiếu mà thôi”.
El informe dice: “Las autoridades austriacas y fronterizas cooperaron mucho al hacer posible el transporte de las provisiones de socorro y expedir los documentos necesarios para facilitar todas las entregas”.
Bản báo cáo nói: “Nhà chức trách tại Áo và tại biên giới đã giúp đỡ rất nhiều trong việc cho chuyên chở các đồ cứu trợ và cho giấy phép cần thiết để việc giao hàng ít gặp trở ngại”.
4 Y al señalarle a algún hombre su porción, mi siervo Edward Partridge le expedirá una escritura que le asegurará su porción para que la retenga, sí, este derecho y heredad en la iglesia, hasta que transgrediere, y la voz de la iglesia, de acuerdo con las leyes y aconvenios de esta, lo considerare indigno de pertenecer a ella.
4 Và mỗi khi tôi tớ Edward Partridge của ta ấn định phần nào cho ai, thì hắn phải cấp giấy chứng thư để bảo đảm cho người đã được giữ nó theo đúng quyền hạn và đúng phần thừa hưởng của người đó trong giáo hội, cho đến khi nào kẻ đó phạm giới và không được coi là xứng đáng bởi tiếng nói của giáo hội, theo đúng luật pháp và agiao ước của giáo hội, để thuộc về giáo hội.
“Propongo que, reconociendo a Wilford Woodruff como Presidente de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días, y el único hombre sobre la tierra que actualmente tiene las llaves de las ordenanzas para sellar, lo consideremos plenamente autorizado, en virtud de su posición, para expedir el Manifiesto que se ha leído en nuestra presencia, y el cual lleva la fecha del 24 de septiembre de 1890; y que como iglesia, reunida en Conferencia General, aceptemos su declaración en cuanto a los matrimonios plurales como autorizada y obligatoria”.
“Tôi xin đề nghị rằng, một khi đã thừa nhận ông Wilford Woodruff là Vị Chủ Tịch Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, và là người duy nhất trên thế gian hiện giờ đang nắm giữ các chìa khóa của các giáo lễ gắn bó, chúng ta phải xem ông là người có trọn quyền chiếu theo cương vị của ông để đưa ra Bản Tuyên Ngôn mà đã được đọc cho chúng ta nghe, và được đề ngày 24 tháng Chín năm 1890, và rằng với tư cách Giáo Hội nhóm họp trong buổi Đại Hội Trung Ương, chúng ta chấp nhận bản tuyên ngôn của ông về tục đa hôn là có thẩm quyền hợp thức và hiệu lực.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expedir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.