esperto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esperto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esperto trong Tiếng Ý.
Từ esperto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chuyên gia, chuyên viên, lão luyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esperto
chuyên gianoun Neppure gli esperti riescono a credere a questo incidente. Ngay cả những chuyên gia cũng không hiểu được tai nạn không thể tin được này. |
chuyên viênnoun Gli esperti affermano che i primi tre secondi del colloquio sono decisivi. Các chuyên viên cho biết ba giây đầu của cuộc phỏng vấn rất quan trọng. |
lão luyệnadjective Già un migliaio d’anni prima di Cristo i fenici erano diventati esperti navigatori. Dân này đã là những người đi biển lão luyện khoảng một ngàn năm trước thời Chúa Giê-su. |
Xem thêm ví dụ
Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”. Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
Gli esperti sono d’accordo. Các chuyên gia đồng ý với điều đó. |
UN UOMO che progetta begli edifici si fa un nome come esperto architetto. NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
La sua ricerca incluse anche una consultazione con il famoso esperto sul Giappone Philipp Franz von Siebold, che era vissuto sull'isola olandese di Dejima per otto anni prima di ritirarsi a Leida, nei Paesi Bassi. Nghiên cứu của ông thậm chí còn bao gồm việc tham khảo nhiều tác phẩm của nhà Nhật Bản học nổi tiếng Philipp Franz von Siebold, người đã sống trên đảo Dejima của người Hà Lan được 8 năm trước khi lui về Leiden ở Hà Lan. |
Gli esperti in genere concordano nel dire che si dorme bene quando: Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
Leon Nemoy, esperto di caraismo, scrive: “Sebbene in teoria il Talmud rimanesse bandito, gran parte del materiale talmudico venne gradualmente incorporato nelle leggi e nei costumi del caraismo”. Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”. |
Ricevette aiuto da anziani cristiani e da esperti di igiene mentale. Anh đã nhận được sự hỗ trợ từ các trưởng lão của tín đồ đạo Đấng Ki-tô và những chuyên gia tâm lý. |
Un gruppo di esperti nello sviluppo del bambino spiega: “Una delle cose migliori che un padre possa fare per i suoi figli è rispettare la loro madre. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Un'esperta di nunchaku. Một Nhị khúc nữ hiệp. |
Oggi ci sono innumerevoli esperti e specialisti pronti a dispensare consigli su rapporti umani, amore, famiglia, soluzione dei conflitti, felicità e perfino sul senso della vita. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Questi uomini esperti e laboriosi, in seguito chiamati appunto pellegrini, venivano scelti per la loro mitezza, conoscenza della Bibbia, ottima oratoria e capacità di insegnamento, oltre che per la loro fedeltà alla dottrina del riscatto. Sau này, những anh đó có tên là người du hành. Những anh siêng năng và có kinh nghiệm này được chọn vì có tính nhu mì, hiểu biết về Kinh Thánh, khả năng ăn nói và dạy dỗ, cũng như bảo vệ niềm tin về giá chuộc. |
Gli esperti, analizzando la scrittura, stabilirono che il rotolo risaliva al periodo tra il 125 e il 100 a.E.V. Các chuyên viên khảo cứu văn bản cổ cho rằng cuộn sách này được viết vào khoảng từ năm 125 đến 100 TCN. |
Oggi chiunque disponga di una connessione a Internet può fingere di essere un esperto in un dato campo senza neppure rivelare il proprio nome. Bất cứ ai kết nối Internet đều có thể giả vờ là chuyên gia về một lĩnh vực nào đó mà không cần tiết lộ danh tánh. |
Era un esperto. Đó là một cao thủ. |
Per i miei esperti si tratta di una piramide. Chuyên gia tôi bảo đó là một kim tự tháp. |
Abbiamo trascorso molte ore con nostre querelanti ed esperti, cercando di creare modi di spiegare queste idee semplicemente ma precisamente. Chúng ta trải qua nhiều giờ đồng hồ cùng các nguyên đơn và chuyên gia, cố gắng nghĩ ra nhiều cách để giải thích những khái niệm này thật đơn giản nhưng chính xác. |
Secondo alcuni esperti, tradurre è al di là di ciò che un computer può fare. Ngay cả một số chuyên gia cũng cảm thấy máy điện toán không thể dịch được. |
Pur essendo state formulate inizialmente per un popolo dell’antichità, queste leggi riflettono la conoscenza di fatti scientifici che gli esperti umani hanno scoperto solo nell’ultimo secolo o giù di lì. Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
Il fratello Noumair ha rivolto agli studenti questa domanda: “Visto che siete già ministri esperti, perché siete stati invitati al Watchtower Educational Center?” Anh nêu lên câu hỏi này với học viên: “Sao anh chị lại được mời đến Trung tâm Giáo dục của Hội Tháp Canh, trong khi anh chị đã là những người truyền giáo kinh nghiệm rồi?”. |
Nel film un esperto di sorveglianza scopre un piano contro la donna che sta spiando. Trong phim, một tay giám sát chuyên nghiệp đã nghe lén được một âm mưu chống lại cô gái mà mình theo dõi. |
(Geremia 10:23) In realtà non c’è insegnante, esperto o consigliere più preparato di lui per insegnarci la verità e renderci saggi e felici. (Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc. |
Ho iniziato a scrivere e fare ricerca in qualità di tirocinante di chirurgia, come qualcuno che era ben lungi dal diventare qualsiasi sorta di esperto in qualsiasi cosa. Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì. |
All’epoca facevo il pescatore ed ero molto esperto nel governare una barca. Vào lúc đó, tôi là một người đánh cá và cũng đã có kinh nghiệm trong việc điều khiển một chiếc thuyền. |
Alcuni esperti industriali hanno speculato che i costi di YouTube, in particolare la larghezza di banda richiesta, potrebbero ammontare a più di un milione di dollari al giorno, pertanto hanno alimentato critiche su come la società, come tante altre in avviamento su Internet, non ha attuato un proficuo modello di affari. Một vài nhà bình luận công nghiệp suy đoán rằng chi phí hoạt động của YouTube — đặc biệt là chi phí cho băng thông — có thể lên tới 5 đến 6 triệu USD mỗi tháng, do đó những đã có những lời chỉ trích rằng công ty, giống như nhiều công ty Internet mới khởi nghiệp, không có một mô hình kinh doanh được thực hiện hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esperto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới esperto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.