nutrizionista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nutrizionista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nutrizionista trong Tiếng Ý.

Từ nutrizionista trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà dinh dưỡng học, chuyên gia dinh dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nutrizionista

nhà dinh dưỡng học

chuyên gia dinh dưỡng

(nutritionist)

Xem thêm ví dụ

Questa è Jenny, una delle infermiere, Allison, che ha aiutato a gestire la lista di trapianto, e una dozzina di altre persone che non sono nella foto, un farmacista, uno psicologo, un nutrizionista, persino un consulente finanziario, Lisa, che ha aiutato a gestire tutte le seccature assicurative.
Đây là Jenny, một trong các y tá, Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
So che avete gia'visto diversi nutrizionisti...
Tôi biết bà đã gặp nhiều chuyên gia dinh dưỡng...
Questo significava considerare ogni particolare, dal perfezionare lo spazzolino limato da meno di due grammi, al lavorare con uno dei migliori nutrizionisti al mondo per sviluppare da zero una strategia nutrizionale completamente nuova e rivoluzionaria: 6,000 calorie al giorno.
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày.
I nutrizionisti, infatti, dicono che sia uno degli alimenti che contengono tutte le sostanze necessarie al sostentamento della vita: enzimi, vitamine, minerali e acqua.
Thực ra, các chuyên gia dinh dưỡng cho chúng tôi biết đó là một trong số các thức ăn bao gồm tất cả các chất—enzim, sinh tố, khoáng chất, và nước—cần thiết để duy trì sự sống.
Questo è di un uno dei più noti nutrizionisti britannici sul Daily Mirror, che è il nostro secondo quotidiano più venduto.
Đây là từ nhà ăn kiêng và dinh dưỡng hàng đầu nước Anh trong tờ Daily Mirror, tờ báo bán chạy đứng thứ hai của chúng ta.
Un crescente numero di nutrizionisti accusa le ditte di fast food di sferrare “un attacco alle abitudini alimentari dei bambini spingendoli sul sentiero che porta all’obesità”, afferma un articolo pubblicato sul giornale di Tokyo IHT Asahi Shimbun.
Ngày càng có nhiều bác sĩ dinh dưỡng buộc tội các công ty bán thức ăn nhanh dùng “chiến dịch quảng cáo rầm rộ làm hỏng thói quen ăn uống của trẻ em, dẫn đến tình trạng béo phì”, theo tờ IHT Asahi Shimbun của Tokyo.
Allison, che ha aiutato a gestire la lista di trapianto, e una dozzina di altre persone che non sono nella foto, un farmacista, uno psicologo, un nutrizionista, persino un consulente finanziario, Lisa, che ha aiutato a gestire tutte le seccature assicurative.
Allison, người giúp quản lý danh sách cấy ghép, và cả chục người khác, những người không có trong hình, một dược sỹ, một nhà tâm lý học, một chuyên gia dinh dưỡng, thậm chí cả một nhân viên tư vấn tài chính, Lisa, những người đã giúp chúng tôi đối phó với tất cả những phức tạp về bảo hiểm.
I nutrizionisti non consigliano di far seguire ai bambini una dieta ferrea, in quanto ciò potrebbe compromettere il loro sviluppo e la loro salute.
Các chuyên gia dinh dưỡng không khuyến khích phải nghiêm ngặt cho trẻ ăn kiêng vì điều này có thể khiến chúng chậm phát triển và sức khỏe yếu.
Tre anni dopo, la coppia s'incontra nuovamente quando Yoo-mi diventa una nutrizionista alla mensa della compagnia per la quale Jin-wook lavora.
Ba năm sau, cả hai gặp lại nhau khi Yoo-mi trở thành chuyên gia dinh dưỡng tại công ty của Jin-wook.
Abbiamo incontrato un nutrizionista e siamo arrivati al compromesso di non mangiare dall'alba al tramonto ogni giorno finché il governatore di Bali non concedesse di incontrarci per discutere su come fermare i sacchetti di plastica a Bali.
Nên chúng tôi gặp chuyên gia dinh dưỡng, và chúng tôi thỏa hiệp với nhau không ăn từ sáng đến chiều mỗi ngày cho đến khi thống đốc của Bali đồng ý gặp chúng tôi để nói về biện pháp ngăn chặn túi nilon ở Bali.
E'quello che hanno detto cinque pediatri, due nutrizionisti e uno psicologo.
Đó là những gì 5 tay khoa nhi, 2 nhà dinh dưỡng và 1 ông bên thần kinh nói rồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nutrizionista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.