escola trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escola trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escola trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escola trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là trường, trường học, trường phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escola
trườngnoun Ela está pensando em fazer alguns cursos em uma escola de culinária. Chị ấy tính chuyện theo vài khóa học tại một trường dạy nấu ăn. |
trường họcnoun Você gosta da escola? Cậu có thích trường học không? |
trường pháinoun Por séculos, o termo se referia a uma escola de filósofos. Trong nhiều thế kỷ, nó được dùng để chỉ một trường phái triết học. |
Xem thêm ví dụ
(Isaías 30:21; Mateus 24:45-47) A Escola de Gileade ajudou esses formandos a apreciar ainda mais a classe do “escravo”. (Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”. |
Ninguém gosta da escola. Chả ai thích đi học cả. |
Estamos aplicando esse modelo para muitos problemas mundiais, alterando o índice de abandono das escolas, lutando contra o vício, aumentando a saúde juvenil, curando transtorno pós-traumático em soldados -- curas milagrosas -- promovendo sustentabilidade e conservação, reduzindo o tempo de fisioterapia onde o abandono é de 50%, alterando os apelos dos terroristas suicidas, e modificando conflitos familiares. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Como a escola o(s) ajudou a progredir como evangelizador(es), pastor(es) e instrutor(es)? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
Quanto é preciso para comprar um apartamento ou um carro, para casar ou para pagar a escola ao meu filho? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
18. (a) O que ajudou a uma jovem cristã a resistir às tentações na escola? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Havia na nossa comunidade, que antes era conhecida como Missão Forrest River, uma escola que ensinava da primeira até a quinta série. Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm. |
Porque é que não convence a minha mãe a deixar-me voltar á escola? Sao anh không thể thuyết phục mẹ cho em trở lại trường? |
Alguém que ainda está na escola? Ai đó vẫn còn ở trường? |
[2] (parágrafo 9) O livro Beneficie-se da Escola do Ministério Teocrático, páginas 62-64, dá ótimas sugestões sobre como conversar com as pessoas no ministério. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
O ministro da nossa Igreja (Calvinista) Reformada até me pedia para ensinar meus colegas de escola na ausência dele. Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng. |
No dia seguinte, o Pablo voltou para a escola. Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học. |
Para mim era difícil conciliar sua resposta com a oração do Pai-Nosso, que havia aprendido na escola. Tôi khó tìm được sự hòa hợp của câu trả lời này với bài kinh Lạy Cha đã được học trong trường. |
Antes de a criança sair para a escola, diga algo animador, considere o texto diário ou faça uma oração junto com ela. Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện. |
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Esta é uma escola privada. Đây là một trường học tư thục. |
Consideração baseada no livro Escola do Ministério, páginas 71-73. Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6. |
Crianças são obrigadas na maioria dos estados a frequentar a escola desde os seis ou sete anos (em geral, pré-escola ou primeira série) até os dezoito (geralmente até o décimo segundo grau, ao final do ensino médio); alguns estados permitem que os estudantes deixem a escola aos dezesseis ou dezessete anos. Ở hầu hết các tiểu bang, trẻ em từ sáu hoặc bảy tuổi bắt buộc phải đi học cho đến khi được 18 tuổi; một vài tiểu bang cho phép học sinh thôi học ở tuổi 16 hay 17. |
Nem acredito que vou passar mais um ano enfiada na escola. Không thể tin nổi là em bị kẹt lại trường thêm một năm nữa. |
15 min: A conduta do cristão na escola. 15 phút: Khi người thân yêu lìa bỏ Đức Giê-hô-va. |
Em uma entrevista em 1975, disse que estava "viajando o tempo todo em um ônibus por dois anos depois que deixei a escola. Sau này ông giải thích vào năm 1975: "Tôi đã đi khắp mọi nơi trên chiếc xe bus. |
Tenha um ótimo dia na escola, querida. Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu. |
Sabe que mais, você entrou para a escola de atuns e nós agora sentimos o gosto de leão, conversamos entre nós, nos comunicamos, e dizemos Và đoán xem, anh lao tới đám cá ngừ chúng tôi và giờ chúng tôi được thưởng thức thịt sư tử đấy.Chúng tôi tự nói với chính mình, rồi lại truyền nhau- Sao? |
Eu preferiria nunca ter ingressado nessa escola, mas ter crescido fazendo a vontade de Jeová. Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va. |
Mas, para tirar o máximo proveito da escola, é preciso que se inscreva nela, a freqüente e participe nela regularmente, bem como cumpra suas designações com diligência. Nhưng muốn hưởng lợi ích tối đa từ trường học, bạn phải ghi tên để tham gia, đều đặn tham dự, và hết lòng chu toàn bài giảng được chỉ định. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escola trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.