escoar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escoar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escoar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chảy, tiết lộ, rỉ ra, làm rò rỉ, rỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escoar
chảy(leak) |
tiết lộ(ooze) |
rỉ ra(seep) |
làm rò rỉ(leak) |
rỉ(leak) |
Xem thêm ví dụ
Isto dá-me muita energia, e preciso de escoar essa energia. Điều này cho tôi quá nhiều năng lượng, và tôi phải có lối ra cho nguồn năng lượng này. |
Primeiro, elas estão equipadas com válvulas que impedem que a força da gravidade faça o sangue escoar para longe do coração. Thứ nhất, nó được trang bị với các van đặc biệt giống hình cái chén để ngừa trọng lực rút máu khỏi tim. |
A água tem que escoar em algum lugar, Michael? Ống nước phải đặt ở nơi nào đó, Michael. |
O dreno que deveria escoar a água que entrava ainda não descongelara. Cái rãnh gần bên mà cần phải giải quyết số nước đang đọng lại thành vũng thì vẫn còn đóng băng cứng. |
Assim, vimos que a poeira radioativa está a escorrer do topo da montanha, a entrar no sistema fluvial, e a escoar para o oceano. Với cái này chúng tôi có thể thấy rõ những hạt phóng xạ được rửa trôi từ đỉnh ngọn núi xuống hệ thống sông, và chảy ra ngoài đại dương. |
O peso deles fazia escoar o primeiro e mais fino azeite. Sức nặng của đống ô liu đó ép ra loại dầu thứ nhất và tốt nhất. |
Rápido...... deixe escoar o sangue para pintar minha casa flutuante " Hãy bắt nó về nghịch tý cho vui " |
(15:22-35) O espírito santo e os escritores da carta exigiam abstinência de coisas sacrificadas a ídolos; sangue (regularmente consumido por algumas pessoas); coisas estranguladas sem deixar escoar o sangue (muitos pagãos encaravam tal carne como iguaria); e fornicação (grego, por·néi·a, denotando relações sexuais ilícitas fora do casamento bíblico). Thánh linh và những người viết thư kêu gọi kiêng cử đồ cúng hình tượng; máu (mà một số người thường ăn); các vật chết ngộp không cắt tiết (nhiều người tà giáo xem việc ăn thịt ấy là ngon lắm); và tà dâm (chữ Hy-lạp là por·neiʹa, ngụ ý nói sự ăn nằm trái phép ngoài khuôn khổ hôn nhân theo Kinh-thánh). |
As ondas eram muito mais altas do que o nosso barco e a água entrava mais depressa do que as bombas conseguiam escoar. Những cơn sóng còn cao hơn cả con tàu, và nước tràn vào nhanh hơn máy bơm có thể thải ra. |
Haveria só um meio de escoar o petróleo. Và sẽ chỉ có 1 cách đưa dầu ra. |
Construíram um conjunto intrincado de canais e forçaram a água a escoar da terra para o rio. Họ đã xây dựng chuỗi kênh đào phức tạp và họ đẩy nước ra khỏi vùng đất vào lại sông. |
Estava ali deitado, pensando na vida, quando a água espumosa atingiu o nível do ladrão e começou a escoar por ali. Tôi đang nằm đó để suy ngẫm thì nước xà bông dâng lên đến chỗ tháo nước và bắt đầu trào ra nơi đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escoar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.