epidural trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ epidural trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ epidural trong Tiếng Anh.
Từ epidural trong Tiếng Anh có nghĩa là gây tê ngoài màng cứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ epidural
gây tê ngoài màng cứngadjective He did the whole thing with an epidural. Hắn ta đã cho gây tê ngoài màng cứng. |
Xem thêm ví dụ
I mentioned epidurals. Tôi đã đề cập đến gây mê. |
Popular medical pain control in hospitals include the regional anesthetics epidurals (EDA), and spinal anaesthesia. Kiểm soát cơn đau đẻ phổ biến ở các bệnh viện bao gồm các thuốc mê khu vực epidural (EDA), và gây tê tủy sống. |
This is an epidural needle. Đây chính là kim gây mê. |
In 2004 the National Institute for Health and Clinical Excellence produced guidance on the management of caesarean section, which recommended the use of intrathecal or epidural diamorphine for post-operative pain relief. Vào năm 2004, Viện Sức khỏe và Lâm sàng Quốc gia đã đưa ra hướng dẫn về việc quản lý sinh mổ, trong đó khuyến nghị sử dụng diamorine ngoài màng cứng để giảm đau sau phẫu thuật. |
(“Make sure you ask about the epidural early,” I told her. (“Em nhớ yêu cầu gây tê màng cứng sớm nhé,” tôi nói với nàng. |
He did the whole thing with an epidural. Hắn ta đã cho gây tê ngoài màng cứng. |
He had an epidural hemorrhage in the brain. Não cậu bé bị xuất huyết ngoài màng cứng. |
We can't give you the epidural. Chúng tôi không thể gây tê cho cô được. |
Epidural analgesia is a generally safe and effective method of relieving pain in labour, but is associated with longer labour, more operative intervention (particularly instrument delivery), and increases in cost. Giảm đau ngoài màng cứng là một phương pháp nói chung an toàn và hiệu quả để giảm đau khi chuyển dạ, nhưng có liên quan đến chuyển dạ dài hơn, can thiệp phẫu thuật nhiều hơn (đặc biệt là cung cấp dụng cụ) và tăng chi phí. |
These include breathing techniques such as those taught in Lamaze classes , pain-relief medications given through injection , and epidurals , where doctors can give an anesthetic by means of a soft , thin catheter that 's placed in your lower back . Những kĩ thuật đó bao gồm kĩ thuật hít thở như những điều được dạy ở phương pháp sinh đẻ tự nhiên chuẩn bị tâm lý chu đáo trước khi sinh , sử dụng thuốc giảm đau đường tiêm , và phương pháp gây tê ngoài màng cứng , bác sĩ sẽ gây tê bằng một ống thông tiểu nhỏ và mềm và định vị ở vùng lưng dưới của bạn . |
No, seriously, I want an epidural! Nghiêm túc đây, tôi cần gây tê. |
If infection, such as a spinal epidural abscess, is the source of the back pain, surgery may be indicated when a trial of antibiotics is ineffective. Nếu nhiễm trùng, chẳng hạn như áp xe tủy sống, là nguồn gốc của cơn đau lưng, phẫu thuật có thể được chỉ định khi một thử nghiệm kháng sinh không có hiệu quả. |
He had been diagnosed with a prolapsed disc in early 1981 and treated by several doctors, including James Cyriax, a St. Thomas' Hospital musculoskeletal physician and expert in epidural injections flown in from London. Ông đã được chẩn đoán chứng thoát vị đĩa đệm vào mùa xuân năm 1981 và được điều trị bởi một số bác sĩ, bao gồm cả James Cyriax, một bác sĩ cơ xương của St. Thomas' Hospital và chuyên gia về tiêm màng cứng bay từ London. |
However, a recent Cochrane review suggests that the new epidural techniques have no more effect on labour time and the used instruments. Tuy nhiên, một đánh giá gần đây của Cochrane cho thấy các kỹ thuật ngoài màng cứng mới không còn ảnh hưởng đến thời gian chuyển dạ và các dụng cụ đã sử dụng. |
Insert epidural. Gây tê ngoài màng cứng. |
And if we take just three of them — laparoscopic surgery, epidurals, and cranial drilling — these procedures account for over 30,000 complications every year in this country alone. Và nếu chúng ta chỉ lấy 3 trong số đó -- phẫu thuật nội soi, gây tê ngoài màng cứng và khoan sọ -- mỗi phương pháp này gây ra hơn 30000 biến chứng mỗi năm trên đất nước này nói riêng. |
Later, he'd even go on to help develop the epidural, for delivering mothers. Sau đó, anh ấy còn giúp phát triển phương pháp sinh nở gây tê ngoài màng cứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ epidural trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới epidural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.