enzyme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enzyme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enzyme trong Tiếng Anh.

Từ enzyme trong Tiếng Anh có các nghĩa là enzym, Enzim, Enzym. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enzyme

enzym

noun (catalytic protein)

An enzyme produced by the brains of the immune.
Một loại enzym được tổng hợp từ não các cậu có khả năng ức chế Hỏa Khuẩn.

Enzim

noun

We designed these nanoparticles to be activated by these enzymes.
Chúng tôi thiết kế các phần tử nano này có thể được kích hoạt bởi enzim.

Enzym

noun (biological molecule)

If Epperly's alive, he might have the enzyme to reverse the side effects.
Nếu Epperly còn sống, biết đâu ông ấy có Enzym kháng tác dụng phụ.

Xem thêm ví dụ

One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression.
Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen.
In Alzheimer's disease, an unknown process causes APP to be divided into smaller fragments by enzymes through proteolysis.
Ở bệnh Alzheimer, một quá trình chưa được hiểu rõ làm cho APP bị chia thành các phần nhỏ hơn bởi enzym trong quá trình phân hủy (proteolysis).
Vegetable oils and animal fats contain mostly triglycerides, but are broken down by natural enzymes (lipases) into mono and diglycerides and free fatty acids and glycerol.
Các loại dầu thực vật và mỡ động vật chứa chủ yếu là các triglyxerit, nhưng bị các enzym tự nhiên (lipaza) phân hủy thành các dạng mono- và diglyxerit cùng các axít béo tự do.
Studies show that because of an enzyme added to the nectar by the bees, honey has mild antibacterial and antibiotic properties.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Almost all snake venom contains hyaluronidase, an enzyme that ensures rapid diffusion of the venom.
Gần như tất cả các loại nọc rắn đều chứa hyaluronidaza, một enzym đảm bảo sự khuếch tán nhanh của nọc.
Deficiencies in the two synthesis enzymes can cause L-arginine:glycine amidinotransferase deficiency caused by variants in GATM and guanidinoacetate methyltransferase deficiency, caused by variants in GAMT.
Sự thiếu hụt trong hai enzyme tổng hợp có thể gây ra L-arginine: thiếu hụt glycine amidinotransferase gây ra bởi các biến thể trong thiếu hụt GATM và guanidinoacetate methyltransferase, gây ra bởi các biến thể trong GAMT.
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain.
Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ.
In the 1980’s, researchers discovered in their laboratory that RNA molecules could act as their own enzymes by snipping themselves in two and splicing themselves back together.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Lactase is an enzyme produced by many organisms.
Lactase là một loại enzyme được sản xuất bởi nhiều sinh vật.
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions.
Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau.
I see the polymerase and the enzymes and so forth.
Tôi thấy cả polymerase và các enzyme và hơn nữa.
To estimate the exact enzyme activity, they used a standardised enzyme acid phosphatase, and found that the activity was quite low (10% of the expected value).
Để ước tính hoạt động của enzyme chính xác, chúng sử dụng một enzyme acid phosphatase tiêu chuẩn, và thấy rằng hoạt tính này khá thấp (chỉ 10% giá trị dự kiến).
Moreover, G6PD is one of a number of glycolytic enzymes activated by the transcription factor hypoxia-inducible factor 1 (HIF1).
G6PD là một trong những glycolytic enzymes được hoạt hóa bởi yếu tố sao chép Hypoxia-inducible factor 1 (HIF1).
In maize and sugarcane, the enzyme is NADP-malic enzyme; in millet, it is NAD-malic enzyme; and, in Panicum maximum, it is PEP carboxykinase.
Ở ngô và mía, enzym là NADP-malic enzym, ở kê nó là NAD-malic enzym còn trong cỏ Guinea (Panicum maximum) thì enzym đó là PEP cacboxykinaza.
These can be activated by enzyme hydrolysis, which causes the sugar part to be broken off, making the chemical available for use.
Đây có thể được kích hoạt bằng cách thủy phân enzyme, gây ra phần đường để được vỡ ra, làm cho các chất hóa học có sẵn để sử dụng.
Or, a routine blood test might count too many white cells or elevated liver enzymes.
Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao.
When genomic M. ulcerans DNA is digested with the restriction enzyme AluI, many 1109 base-pair fragments were obtained.
Khi bộ gen M. ulcerans DNA được phân cắt bằng enzyme giới hạn AluI, có rất nhiều mảnh ghép cơ sở 1109 đã thu được.
Further, DNA origami structures have aided in the biophysical studies of enzyme function and protein folding.
Hơn nữa, các cấu trúc DNA origami có thể đóng góp vào các nghiên cứu lý sinh về chức năng của enzym và sự cuộn gấp protein.
For example, immunohistochemistry usually utilizes an antibody to one or more proteins of interest that are conjugated to enzymes yielding either luminescent or chromogenic signals that can be compared between samples, allowing for localization information.
Có những kỹ thuật khác, ví dụ như kỹ thuật hóa mô miễn dịch (immunohistochemistry) thường lợi dụng một kháng thể của một hay nhiều protein cần nghiên cứu mà liên hợp với các enzyme để thu được hoặc là vị trí phát sáng hoặc là tín hiệu tạo sắc tố (chromogenic) mà các nhà nghiên cứu có thể so sánh giữa các mẫu, cho phép họ thu thập thông tin về vị trí của protein.
Nutrient gelatin tests to detect activity of the enzyme gelatinase.
Phép thử gelatin để phát hiện hoạt độ enzyme gelatinase.
Recent scientific findings, however, indicate that with the help of an enzyme called telomerase, human cells can continue dividing indefinitely.
Tuy nhiên, những phát hiện khoa học gần đây cho thấy rằng với sự trợ giúp của một enzym gọi là telomerase, tế bào con người có thể tiếp tục phân chia vô hạn định.
The virus encodes enzymes required for replication and transcription of its genome, including elements of a base excision repair system, structural proteins, and many proteins that are not essential for replication in cells, but instead have roles in virus survival and transmission in its hosts.
Virus mã hóa các enzyme cần thiết để sao chép và sao chép bộ gen của nó, bao gồm các yếu tố của hệ thống sửa chữa cắt bỏ bazơ, protein cấu trúc và nhiều protein mà không cần thiết cho sự sao chép trong tế bào, nhưng thay vào đó có vai trò trong sự tồn tại và truyền virus của vật chủ.
Other anti-aging effects come from increasing the presence of superoxide dismutase in the brain and liver; it is an enzyme that acts as a potent antioxidant throughout the body, particularly in the skin.
Những hiệu ứng chống lão hóa khác như gia tăng độ hiện diện của superoxide dismutase trong não và gan; đó là một enzyme hoạt động như chất chống oxy hoá mạnh mẽ trong cơ thể, đặc biệt ở da.
Cardiac enzymes means she didn't have a heart attack.
Enzyme ở tim cho thấy không phải bị đau tim.
Genes code for the enzymes on the Mg-tetrapyrroles of both bacteriochlorophyll a and chlorophyll a.
Gen mã hóa cho các enzym trên Mg-tetrapyrroles của cả hai bacteriochlorophyll và chlorophyll a.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enzyme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.