어때? trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 어때? trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어때? trong Tiếng Hàn.
Từ 어때? trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sao, như thế nào, giống, Giống như, làm sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 어때?
sao
|
như thế nào
|
giống
|
Giống như
|
làm sao
|
Xem thêm ví dụ
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 될 수 있습니까? Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào? |
하느님의 말씀이 어떻게 “마음의 생각과 의도”를 드러내 줍니까? Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”? |
자신의 구역에서 어떤 외국어가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
이 학교는 그들이 복음 전파자이자 목자이자 가르치는 사람으로서 발전하는 데 어떻게 도움이 되었는가? Trường đã giúp họ tiến bộ như thế nào trong vai trò người truyền giáo, người chăn chiên và dạy dỗ? |
또 그 로봇 팔이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로 Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
오늘 기분은 어떻소? Sáng nay cô có thấy đỡ hơn chưa? |
그래서 저는 생각했죠, 음, 만약 비교 독서가 연구에 쓰일 수 있다면, 일상 생활에서 이용하는 건 어떨까? Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày? |
그런데 제가 기도하면 어떨까요?” Và em cầu nguyện nhé?” |
사람은 어떻게 “먼저 하나님의 나라[를] ... 구하[는가?]”( Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
적절한 말이 결혼 생활을 행복하게 유지하는 데 어떻게 도움이 됩니까? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 ‘새로 나서 산 희망’을 갖게 되며, 그 희망은 어떤 것입니까? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
(디모데 첫째 6:9, 10) 하지만 건강 문제나 경제 문제와 같은 문제들에 부딪치게 되면 어떻게 합니까? (1 Ti-mô-thê 6:9, 10) Nhưng nếu chúng ta có sức khỏe kém, tài chính khó khăn hoặc những vấn đề khác thì sao? |
그것이 말라리아가 퇴출 불가능하다고 말하는 것은 아니에요. 왜냐하면 저는 그것이 가능한 일이라고 보지만 우리가 말라리아 지역에 사는 사람들의 우선 순위에 따라 이 병에 대한 퇴치 노력을 하면 어떨까요? Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao? |
부도덕한 사람은 어떻게 “가치 있는 것들을 없애” 버립니까? Khi phạm tội vô luân, một người “phá-tan của-cải mình” như thế nào? |
“우리가 다른 사람의 마음을 진정으로 들여다볼 수 있다면 어떨까요? Heaston đã hỏi: “Nếu chúng ta thực sự hiểu được những ý nghĩ và cảm nghĩ của nhau thì sao? |
13세인 리아는 어떻게 「청소년은 묻는다」 책 23권을 전할 수 있었습니까? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
그릇된 행동을 했지만 회개하여 회중에 복귀한 사람을 어떻게 보아야 합니까? Chúng ta nên có quan điểm nào về người phạm tội đã ăn năn và được nhận lại vào hội thánh? |
(ᄂ) 기름부음받은 그리스도인들은 어떻게 1914년 이래로 모세와 엘리야와 같은 영을 분명히 나타내 왔습니까? b) Kể từ năm 1914, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã bày tỏ tinh thần giống như Môi-se và Ê-li như thế nào? |
그리고 부모에게 오늘 하루가 어땠는지 물어보십시오. Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ. |
다윗은 사자와 곰이 자기 양 떼를 공격했을 때 어떻게 했나요? Đa-vít làm gì khi sư tử và gấu tấn công bầy cừu của mình? |
이걸 어떻게 하지, 올라? Thế chúng ta phải làm gì đây, Ola? |
만약 파트너들이 서로의 역할을 잠깐씩 바꿀 수 있다면 어떨까요? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
(웃음) 제가 어떻게 했는지 말씀 드릴께요. (Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm. |
만일 우리가 의료 시스템에 돈을 지출하고 우선 순위를 두며 우리 자신이 인식을 전환하여 스스로의 건강을 증진시키고 더불어 기술을 활용할 수 있다면 어떨 것 같습니까? Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ? |
“이 훌륭하게 정렬되어 있고, 질서 정연하고도 엄청나게 복잡한 이 장치가 어떻게 이러한 기능을 수행하는지는 확실히 알 수가 없다. ··· 인간은 두뇌가 제시하는 그 모든 수수께끼를 일일이 해결하는 것이 불가능할지 모른다.”—「사이언티픽 아메리칸」지. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어때? trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.