entramado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entramado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entramado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entramado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạng, công trình xây dựng, lưới mắt cáo, cơ cấu, lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entramado
mạng(network) |
công trình xây dựng(fabric) |
lưới mắt cáo
|
cơ cấu(fabric) |
lưới(network) |
Xem thêm ví dụ
4 No obstante, los verdaderos cristianos no permiten que su adoración se convierta en un entramado de leyes carente de sentido. 4 Tuy thế, tín đồ thật đấng Christ không để sự thờ phượng của họ trở thành một cơ cấu luật pháp vô nghĩa. |
Imagine que un grupo de escultores pudiera estar dentro de un entramado de átomos y esculpir con su material. Hãy tưởng tượng một nhóm nhà điêu khắc có thể ở bên trong một hàng rào các nguyên tử và chạm khắc vào vật liệu của họ. |
Vamos a viajar más profundo aún al movernos desde dentro de este entramado atómico a un único átomo de hidrógeno. Chúng ta sẽ đi tiếp từ lưới các nguyên tử này sang một nguyên tử Hydro đơn lẻ. |
Sin embargo, de acuerdo con la Junta Filipina de Drogas Peligrosas, el organismo de formulación de políticas de drogas del gobierno, 1,8 millones de filipinos consumieron drogas ilegales (principalmente cannabis) en 2015, según la última encuesta oficial; un tercio de ellos había usado drogas ilegales solo una vez en los últimos 13 meses. ¿Quién es el DONALD TRUMP de FILIPINAS? - VisualPolitik No hay forma de salir": El letal entramado de la lucha antidroga en Filipinas - Proyecto Duterte- Documental de RT Esta es la cruenta guerra contra las drogas en Filipinas que apoya Trump-Reportaje de Univision Tuy nhiên, theo Ủy ban Dược phẩm Nguy hiểm, cơ quan hoạch định chính sách về ma túy của Chính phủ Philippines, 1,8 triệu người Philippines đã sử dụng ma túy bất hợp pháp (chủ yếu là cần sa) trong năm 2015, và cuộc khảo sát chính thức mới nhất được công bố, một phần ba trong số họ đã sử dụng ma túy bất hợp pháp chỉ một lần trong 13 tháng qua. |
Así que allí estábamos, un físico nuclear, un internista, pronto se sumó Carrie Hruska, ingeniera biomédica, y dos radiólogos, y todos estábamos tratando de irrumpir en el entramado mundo de la mamografía con una máquina pegada con cinta adhesiva. Vậy là nhóm chúng tôi, một nhà vật lý nguyên tử, một bác sĩ nội khoa, không lâu sau có thêm Carrie Hruska, một kỹ sư y sinh học, và hai bác sĩ chụp X- quang, chúng tôi đã thách thức thế giới bất khả phạm của chụp X- quang với một thiết bị lắp ghép bằng băng dính. |
Wernigerode se encuentra en la Ruta alemana de arquitectura de entramados. Wernigerode nằm trên con đường phong cảnh Đức. |
Así que lo que hicimos fue juntar muchos videos de archivo de Johnny Cash, y en ocho cuadros por segundo dejamos que cada persona dibujara uno de esos cuadros que se uniría a este entramado de este video musical que cambia dinámicamente. cái chúng tôi làm là cắt những hình ảnh lưu trữ của Johnny Cash với 8 khung ảnh mỗi giây và cho phép mọi người vẽ từng khung ảnh để đan vào video nhạc thay đổi đa dạng này |
Ahora, junto con las miles de culturas del mundo forman un entramado espiritual y cultural que abarca todo el planeta y es tan fundamental para su bienestar como el entramado biológico conocido como biosfera. Giờ đây, vô số nền văn hóa cùng tồn tại trên thế giới tạo thành một mạng lưới đời sống tinh thần và đời sống văn hóa bao bọc hành tinh này, điều này thực sự quan trọng với sự tồn tại của hành tinh không kém gì mạng lưới sinh thái mà chúng ta biết đến với tên gọi là sinh quyển. |
Los disturbios políticos eran comunes, el soborno corrompía los tribunales y la hipocresía desgarraba el entramado religioso de la sociedad. Nào là bất ổn về chính trị thường xảy ra, nào là hối lộ làm hư hỏng tòa án, và sự giả hình làm tan nát cơ cấu về tôn giáo của xã hội. |
Y ello tomó lo que había sido un minúsculo objeto astronómico en el cielo, que ustedes verían como un punto, y lo convirtió íntegramente en un paisaje, a medida que aquella primitiva primera imagen fue entramada en la pantalla. Và chính nó đã khiến một vật thể thiên văn học bé tí xíu trên bầu trời, mà bạn thấy chỉ như một chấm nhỏ, trở thành một vùng đất, khi bức ảnh nguyên thủy đầu tiên ấy chiếu qua màn hình như một màng quang học. |
Ahora viajaremos desde el mundo biológico y macroscópico, hasta dentro del mundo atómico, mientras volamos hacia un entramado de átomos. Chúng ta sẽ chuyển từ thế giới sinh học và thế giới vĩ mô, sang thế giới nguyên tử, khi chúng ta bay vào một lưới nguyên tử. |
La torre está construida con entramado de acero, similar a la de la torre Eiffel en París. Tòa tháp được xây dựng bằng khung thép lớn, tương tự như tháp Eiffel ở Paris. |
El xenón también puede formar clatratos con agua cuando sus átomos quedan atrapados en un entramado de moléculas de oxígeno. Xenon cũng có thể tạo ra các mắt lưới với nước khi các nguyên tử của nó bị mắc kẹt trong lưới của các phân tử nước. |
Volamos a través de 2,000 entramados de átomos -- oxígeno, hidrógeno y zinc. Chúng ta đang bay qua 2.000 lưới nguyên tử - ôxy, hy đrô và kẽm. |
¿Crearía a sabiendas un hacedor benévolo un entramado de muerte para afirmar después que es compasivo al librar a las personas de sus secuelas? Có thể nào một nhà thiết kế đầy quan tâm lại cố ý tạo ra một môi trường làm chết người và rồi cho rằng mình có lòng thương xót khi ra tay cứu người khỏi những ảnh hưởng đó, hay không? |
Bien situado en el entramado fluvial del Este de Europa y rodeado de bosques y marismas que le ofrecían protección frente al enemigo, Moscovia fue en un principio vasallo de Vladímir, pero pronto absorbió a su estado matriz original. Nằm ở vị trí tốt trong hệ thống sông trung tâm Nga và được bảo vệ bởi các khu rừng và đầm lầy bao quanh, Moskva ban đầu là chư hầu của Vladimir, nhưng nhanh chóng sáp nhập cả công quốc mẹ. |
Es una sola lámina de átomos de carbono dispuestos en una malla o entramado hexagonal. Một lớp các nguyên tử các-bon được sắp xếp theo hình mắt lưới lục giác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entramado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entramado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.