What does vụng trộm in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word vụng trộm in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use vụng trộm in Vietnamese.
The word vụng trộm in Vietnamese means sneaking, stealthy, covert. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word vụng trộm
sneakingnoun verb Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi. You need to work on your sneaky-sneak, Nancy drew. |
stealthyadjective |
covertadjective noun À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. Well, that's the trouble with a covert business, Michael. |
See more examples
L. J., anh đúng là thằng vụng trộm khốn khiếp L. J., you sneaky son of a bitch. |
Tôi muốn xem đường hầm nơi tổng thống JFK vụng trộm với Marilyn Monroe. I wanna see the tunnels where JFK snuck Marilyn Monroe in. |
Mày cần luyện thêm cách vụng trộm đi. You need to work on your sneaky-sneak, Nancy drew. |
Chị đã cắm sừng 3 ông chồng bằng cách vụng trộm với anh trai họ. You've already cheated on three different husbands with their brothers. |
À, có chút rắc rối với một vụ làm ăn vụng trộm, Michael. Well, that's the trouble with a covert business, Michael. |
Tất cả tiền lương của tôi không đủ cho những tật xấu và những mối tình vụng trộm. All I earned was not enough for my vices and affairs. |
Hình như họ đã có một cuộc tình vụng trộm nhiều năm rồi. Apparently, they were having an affair for years. |
Không phải tôi và anh vụng trộm với các nữ sinh trong phòng ngủ nữa đâu, Jack This isn' t me and you sneaking sorority girlsInto the dorm anymore, Jack |
Nói cách khác, họ chủ trương rằng những cuộc tình vụng trộm và ly dị là chuyện tự nhiên. In other words, they are suggesting that extramarital affairs and divorces are natural. |
Họ có một mối vụng trộm hè năm ngoái, trong khi cô ấy chuẩn bị đính hôn với người này, Mark Rothman. THEY HAD AN AFFAIR LAST SUMMER, WHILE SHE WAS ENGAGED TO BE MARRIED TO THIS MAN, MARK ROTHMAN. |
Gần đây, một cuộc phỏng vấn hơn 100.000 phụ nữ có chồng cho thấy hơn 50 phần trăm đã thú nhận “đã có tình vụng trộm, ít nhất một lần”. In a more recent survey of over a hundred thousand married women, 50 percent admitted “having had an affair outside her marriage, at least once.” |
Ngày nọ, tôi phát hiện bạn gái mình đã vụng trộm với người bạn thân nhất của mình trong nhiều năm, và những người bạn khác đều biết chuyện nhưng lại giấu tôi. One day, I found out that my girlfriend had been cheating on me for years with my best friend, and all my friends had been hiding it from me. |
Phim kể về mối tình vụng trộm của Robert Kincaid (Eastwood), một nhiếp ảnh gia của tạp chí National Geographic và một thôn nữ trung niên đã kết hôn người Ý tại Iowa tên Francesca (Streep). It relates the story of Robert Kincaid (Eastwood), a photographer working for National Geographic, who has a love affair with a middle-aged Italian farm wife Francesca (Streep). |
Tờ báo The Independent nói rằng sự nhơ nhuốc ảnh hưởng đến “mọi phương diện từ việc ái tình vụng trộm và việc chính quyền địa phương gian lận đến việc ăn hối lộ trong những chuyến hàng xuất cảng lớn”. As The Independent newspaper put it, sleaze covers “everything from love affairs and local government gerrymandering to kickbacks on big export orders.” |
Trong thế giới cuồng loạn về tính dục ngày nay, cái được gọi là cuộc tình vụng trộm (cách gọi bóng bẩy của sự không chung thủy) hoặc một đêm truy hoan đã trở thành chuyện thường nhật đối với một thế hệ theo chủ nghĩa khoái lạc nhất định hưởng thụ bất kể mọi giá. In today’s sex-mad world, what is called an affair (a euphemism for infidelity) or a one-night stand (casual fornication) has become the daily fare for a hedonistic generation bent on having a good time at all costs. |
Tệ hơn nữa là chúng vụng trộm với nhau. What's worse - they botched it. |
Tuy nhiên, Thammathibet đã có một cuộc tình vụng trộm với một người thiếp của vua cha. However, Thammathibet had an affair with one of his father's concubines. |
Không phải tôi và anh vụng trộm với các nữ sinh trong phòng ngủ nữa đâu, Jack. This isn't me and you sneaking sorority girls Into the dorm anymore, Jack. |
Thật ra, nhiều người đàn ông ngày nay có “những việc vụng trộm” với những đàn bà khác. True, many men today have “affairs” with other women. |
Rõ ràng là ổng đang có một cuộc tình vụng trộm với Maria Gambrelli. It's obvious he was having an affair with Maria Gambrelli. |
Tất cả dường như đang ngủ mà cặp mắt vẫn mở, vụng trộm ngắm nhìn cô gái đi qua. Everything slept with open eyes, furtively examining the passing girl. |
Giữa những cặp đã là vợ chồng, sự vụng trộm tình dục của một trong hai người không phải là điều bất thường. Among married couples, illicit sexual affairs by either partner are not uncommon. |
Trớ trêu thay, ngày xưa người ta tìm đến tình vụng trộm và xem đó như là không gian cho tình yêu thuần khiết. Ironically, we used to turn to adultery -- that was the space where we sought pure love. |
Một cuộc thăm dò dư luận vào năm 1996 cho thấy có 22 phần trăm người Mỹ nói rằng đôi khi một cuộc tình vụng trộm có thể có lợi cho hôn nhân. A 1996 poll showed that 22 percent of Americans say that an extramarital affair can sometimes be good for a marriage. |
Chẳng hạn, người ta căn dặn chồng tôi chớ gọi tôi là “cưng” giữa nơi công cộng vì thường thường cách xưng hô như thế dành riêng cho mối tình vụng trộm. My husband, for example, was asked to desist from calling me sweetheart in public, since that expression is usually reserved for an extramarital relationship. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of vụng trộm in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.