What does sẩy thai in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word sẩy thai in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use sẩy thai in Vietnamese.

The word sẩy thai in Vietnamese means miscarriage, miscarry, abort. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word sẩy thai

miscarriage

noun (termination of pregnancy)

Sau khi sẩy thai , bạn có nguy cơ bị sẩy thai lần nữa không ?
After a miscarriage , are you at risk for miscarrying again ?

miscarry

verb

Sau khi sẩy thai , bạn có nguy cơ bị sẩy thai lần nữa không ?
After a miscarriage , are you at risk for miscarrying again ?

abort

verb

Nhưng từ khi tôi bị sẩy thai, chắc chúng rất giận tôi.
But since I aborted, they must be very angry at me.

See more examples

Sẩy thai là gì ?
What is a miscarriage ?
Sẩy thai tự phát xảy ra ở nhiều loài động vật.
Spontaneous abortion occurs in various animals.
Khoảng từ 20 đến 23 tháng 7, Mary sẩy thai một cặp song sinh.
Between 20 and 23 July, Mary miscarried twins.
Những quy trình xét nghiệm mẫu thử đó có thể dẫn đến nguy cơ nhỏ gây sẩy thai .
Those sampling procedures involve a small risk of miscarriage .
Nguy cơ sẩy thai giảm đi sau 12 tuần đầu tiên của thai kỳ .
The risk of miscarriage is lower after the first 12 weeks of the pregnancy .
Sẩy thai và thai chết khi sanh ra
Miscarriages and Stillbirths
Cô từng sẩy thai hai lần rồi, vì vậy lần này nên cẩn thận
You had miscarriage twice, be careful this time
Gọi cho bác sĩ của bạn nếu bạn nghĩ bạn đang bị sẩy thai .
Call your doctor if you think you are having a miscarriage .
Cô có từng bị sẩy thai không?
Do you have a history of miscarriages?
Sẩy thai và sinh ra thai chết lưu ảnh hưởng đến người mẹ ra sao?
How are many mothers affected by a miscarriage or a stillbirth?
Tôi biết 5 người phụ nữ sẩy thai.
I know five women at work who've had miscarriages.
Khoảng 1 trong 4 thai kỳ chấm dứt do bị sẩy thai .
About 1 in 4 pregnancies end in a miscarriage
Sẩy thai
Miscarriage
Khoảng 80% các trường hợp sẩy thai xảy ra trong 12 tuần đầu của thai kỳ (ba tháng đầu tiên).
About 80% of miscarriages occur in the first 12 weeks of pregnancy (the first trimester).
Điều gì gây ra sẩy thai ?
What causes a miscarriage ?
Đây là vài lời khuyên liên quan đến sẩy thai :
Here are some tips for dealing with a miscarriage :
Con đã sẩy thai hai lần rồi!
I've missed the birth twice!
Dấu hiệu phổ biến của sẩy thai bao gồm :
Common signs of a miscarriage include :
“Phi Thanh Vân bị sẩy thai lần thứ tư”.
"Mother Earth is Pregnant for the Fourth Time".
Bi kịch lớn hơn đến vào năm 1718, khi Caroline sẩy thai ở Richmond Lodge, nơi bà cư trú.
Further tragedy occurred in 1718, when Caroline miscarried at Richmond Lodge, her country residence.
Chẳng hạn, hãy xem xét trường hợp chị Nadine đã bị sẩy thai.
For example, consider Nadine, who lost her unborn baby.
Sẩy thai rất phổ biến .
Miscarriages are very common .
Nhiều ca sẩy thai tự nó kết thúc , nhưng đôi khi cũng cần phải có can thiệp .
Many miscarriages complete on their own , but sometimes treatment is needed .
Nhưng sẩy thai không phải là lỗi của ai , và bạn không thể ngăn chặn nó .
But a miscarriage is no one 's fault , and you can't prevent it .

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of sẩy thai in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.