What does đấu trường in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word đấu trường in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use đấu trường in Vietnamese.

The word đấu trường in Vietnamese means arena. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word đấu trường

arena

noun (enclosed area designed to showcase theater, musical performances, or sporting events)

Có hai kẻ bên ngoài đang gây náo loạn đấu trường.
Two outsiders are causing a disturbance in the arena.

See more examples

đấu trường quốc tế, đội có thành tích thi đấu tốt tại AFC Champions League vào năm 2001.
In the international arena, the team performed well at the AFC Champions League in 2001.
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
Before the Colosseum, wasn't there another palace here?
Anh không biết là có công bằng không, về những chuyện em nói trên đấu trường
I know it's not fair of me to hold you to things you said in The Games.
Son đã ghi ba bàn trong 14 trận trên tất cả mọi đấu trường trong mùa 2010-11.
Son scored three goals in 14 matches in all competition during the 2010–11 season.
De Ligt xuất hiện trong 37 trận đấu trên mọi đấu trường và ghi được ba bàn thắng.
De Ligt appeared in 37 matches in all competitions and scored three goals.
Đấu trường bóng đá quốc gia của Thụy Điển nằm ở phía bắc thành phố, tại Solna.
Sweden's national football arena is located north of the city centre, in Solna.
Đưa quân vào đấu trường ngay!
Get a detachment in the arena now.
Chẳng thể sánh với vị thần của đấu trường.
That we are but shit-eating Cilicians, no match for a god of the arena.
Có hai kẻ bên ngoài đang gây náo loạn đấu trường.
Two outsiders are causing a disturbance in the arena.
Cho đến nay, màn trình diễn của chị ở đấu trường quốc tế rất nghèo nàn.
So far her performance in international events had been poor
Hôm nay, trong đấu trường, Astrid đã làm sai điều gì nào?
All right, where did Astrid go wrong in the ring today?
Anh cũng là chân sút số 1 của Milan tại đấu trường quốc tế với 43 bàn thắng.
He is also Milan's top international goal scorer in the club's history with 43 goals.
Vấn đề bắt đầu khi cô lấy ra những quả... dâu rừng kịch độc trên đấu trường
A problem that began the moment you revealed those poison berries in the arena.
Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn
Every victory in the arena, is an honor to his Domina.
Sân vận động được xây dựng ngay cạnh Philippine Arena, đấu trường trong nhà lớn nhất thế giới.
The stadium was built right next to the Philippine Arena, the world's largest indoor arena.
Ban đầu, Đấu trường là lời nhắc nhở về cuộc nổi loạn.
At first it was a reminder of the rebellion
Chúng ta đâu có kính trọng hắn bởi nước mắt, mà bằng máu, phun ra trên đấu trường.
We honor him not with tears, but with blood spilled in the arena.
Vào tháng 10 năm 2014, MLG đã mở một đấu trường 14,000 foot vuông (1,3006 m2) MLG.tv tại Columbus, Ohio.
In October 2014, MLG opened the 14,000 square feet (1,300 m2) MLG.tv Arena in Columbus, Ohio .
Đấu trường của những bất ngờ.
Theater of the unexpected.
Tôi ở chỗ đấu trường!
I was at the fights!
Người đàn ông không đáng phải chết ở đấu trường.
A man like that does not deserve to die in the arena.
Phần thưởng, cho chiến thắng trong đấu trường.
Reward, for victory in the arena.
Ngày mai, ngay tại đấu trường, ta sẽ ký giao kết.
Tomorrow in the arena when I sign your pledges.
Nhưng huyền thoại đó không được gây dựng trên đấu trường.
But his legend was not birthed in the arena.
Một tay đánh thuê tới từ đấu trường, và một hiệp sĩ thất sũng.
A sellsword from the fighting pits, a disgraced knight.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of đấu trường in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.