What does tòa án in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word tòa án in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use tòa án in Vietnamese.
The word tòa án in Vietnamese means court, tribunal, law court, court. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word tòa án
courtnoun (tribunal established for the administration of justice) Bất chấp tiền lệ này, tòa án quận và tòa án khu vực đều bác đơn khiếu nại. Despite this precedent, the complaints to district and regional courts were dismissed. |
tribunalnoun (assembly including one or more judges to conduct judicial business) Cô muốn ra tòa án binh về những hành động vừa rồi? Do you want to stand before a military tribunal? |
law courtnoun Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. It was such a great speech that the Athenian law courts let him off. |
courtverb noun (judicial institution with the authority to resolve legal disputes) Kể lại kinh nghiệm trước tòa án, một anh nói: “Tòa đã tuyên bố bản án tử hình. Relating his experience in court, one said: “The death sentence was decreed. |
See more examples
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? 6 How has this trial in the court of the universe worked out? |
Đến năm 1419, Charles đã thành lập tòa án của riêng mình tại Bourges và Paruity ở Poitiers. By 1419, Charles had established his own court in Bourges and a Parlement in Poitiers. |
Tổ hợp tòa án hiện nay nằm tại Petra Jaya. The current court complex is located in Petra Jaya. |
Cô hãy để tòa án lo liệu mọi việc còn lại. Well, you can let the d.A. Worry about all that now. |
Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. You brought a crack pipe to the courthouse. |
Vậy, con có tới tòa án không? So, are you coming to the court? |
Lâu đài công tước ngày nay là tòa án Pfalz (Oberlandesgericht). The ducal castle is now occupied by the high court of the Palatinate (Oberlandesgericht). |
Vậy có nghĩa là tòa án binh. This means a court-martial. |
Một vụ kiện dân sự đã được giải quyết ngoài tòa án. The civil case was settled out of court. |
Tính đến giữa năm 2011, đã có tổng cộng 804 tòa án các loại ở Indonesia. As of mid 2011, there was a total of 804 courts of various kinds in Indonesia. |
Bà được bầu làm chủ tịch Tòa án Tối cao từ 2011-2011. She served as the president of the Supreme Court from 2011-2012. |
Các tòa án độc lập trong việc cung cấp công lý. The courts are independent in providing justice. |
Nhưng tôi là thành viên của tòa án. But I am a member of the court. |
Khi tôi rời tòa án, tôi thấy cô ta đang đứng cạnh chiếc xe của tôi. When I left the courthouse I saw her standing near my convertible. |
Tòa án công khai, nhìn mặt anh là biết. A public trial. Your face all over it. |
Báo cáo viên tòa án làm việc ở nhà. Court reporters take their work home with them. |
Họ đã không để cho tòa án tối cao quyết định dân chúng quyết định. It didn't leave it up to the Supreme Court to decide; the people did. |
Không giết sát nhân trước khi tòa án xét xử — Num. 35:32 Not to kill the murderer before he stands trial — Num. |
Tòa nhà tòa án và chính quyền đầu tiên được đặt trong Barley Sheef Inn. The first courthouse was housed in the Barley Sheaf Inn. |
Tòa án buộc chính phủ phải bồi thường thiệt hại và chịu án phí cho 17 người này. The government was required to pay damages and legal fees to the 17. |
Những phán quyết của tòa án không được tiết lộ cho công chúng. The reasons of the court ruling were not revealed to the public. |
Trên cơ sở đó, tòa án đã bác bỏ các cáo buộc. In response, the county dropped the charges. |
Các tòa án khác theo luật Syariah và bản địa cũng nằm tại thành phố. Another courts of Syariah and native were also located in the city. |
Tôi đề nghị cô một ghế ở Tòa án tối cao cơ mà. I offered you a seat on the Supreme Court. |
Tôi đã nói chuyện với vài người trong tòa án... I've spoken to several people that were in the courtroom with me... |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of tòa án in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.