What does ngẫu hứng in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word ngẫu hứng in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngẫu hứng in Vietnamese.
The word ngẫu hứng in Vietnamese means improvisation, sudden inspiration, improvise. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word ngẫu hứng
improvisationnoun Bach là một nhà ngẫu hứng tuyệt vời với một tâm hồn của bậc thầy chơi cờ. Bach was like a great improviser with a mind of a chess master. |
sudden inspirationnoun |
improviseverb Bach là một nhà ngẫu hứng tuyệt vời với một tâm hồn của bậc thầy chơi cờ. Bach was like a great improviser with a mind of a chess master. |
See more examples
(Nhạc: Ngẫu hứng "Đôi đũa") (Music: "Chopsticks" improvisation) |
Nhận được tin về buổi diễn ngẫu hứng của Wilco. Got your text about the impromptu Wilco concert. |
DP: Con sẽ ngẫu hứng với nó, thầy Adam à. DP: I got to improvise with it, Adam. |
183 26 “Tình dục ngẫu hứng” là sai? 183 26 What About Casual Sex? |
Bây giờ khi tôi nghĩ về ngẫu hứng và ngôn ngữ, và những gì tiếp theo? Now when I think about improvisation and the language, what's next? |
183 “Tình dục ngẫu hứng” 183 Casual Sex |
Không có nhiều cô gái có thể ăn mặc ngẫu hứng được như nàng. Not many girls could dress as casually as she did. |
Không phải Môi-se do ngẫu hứng mà đổi tên cho Giô-suê. Joshua’s name change could not have been done casually. |
Những bản nhạc ngẫu hứng thường ca tụng những biến cố hoặc nhân vật anh hùng. Often rhapsodies extolled heroic events or characters. |
Nó mang tính ngẫu hứng của nhạc Jazz. There's the improvisational side of jazz. |
Bạn có thể tìm thấy lớp học nhạc ngẫu hứng mới nhất. You can find out about the latest impromptu music session. |
Họ tới những quán cà phê, nơi họ kể chuyện trước đám đông, thường là ngẫu hứng. They would go to coffee houses, where they would tell a story in front of an audience, often improvising. |
Bạn thích làm theo ngẫu hứng thay vì bị trói buộc bởi những kế hoạch. You like to be spontaneous, not tied to a plan. |
Họ có thể ngẫu hứng rất nhanh, nếu được bên kia chấp thuận và có cơ hội. I know we could proudly hold our own with others if given the chance. |
“Tình dục ngẫu hứng” là sai? What About Casual Sex? |
Hai nhạc sĩ đương đại sử dụng ngẫu hứng tự do là Anthony Braxton và Cecil Taylor. Two contemporary musicians that use free improvisation are Anthony Braxton and Cecil Taylor. |
Ngẫu hứng " Đôi đũa " ) " Chopsticks " improvisation ) |
Em không thể sống ngẫu hứng như anh, Adam. I can't live moment to moment like you, Adam. |
Tajfel chỉ ngẫu hứng chia họ ra như vậy. He just arbitrarily divided them up. |
Con sẽ ngẫu hứng với nó, thầy Adam à. I got to improvise with it, Adam. |
Biết tại sao “tình dục ngẫu hứng” là sai trái Know Why Casual Sex Is Wrong |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of ngẫu hứng in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.