What does ngành in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word ngành in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use ngành in Vietnamese.

The word ngành in Vietnamese means phylum, branch, bough, Division. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word ngành

phylum

noun (biology, taxonomy) A rank in the classification of organisms, below kingdom and above class)

Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng.
The biological term phyla (singular, phylum) refers to a large group of animals that have the same distinctive body plan.

branch

noun (woody part of a tree arising from the trunk and usually dividing)

Cả hai đều là một nhánh của cùng một lĩnh vực trong ngành khoa học khí quyển.
They are both two branches of the same field of atmospheric science.

bough

noun (tree branch)

Division

(Ngành (sinh học)

Tướng quân Atkady Gtigorovich Outumov... trưởng ngành Không gian
General Arkadiy Grigorovich Ourumov.Head of Space Division

See more examples

Thảo nguyên Knoza Prairie là một khu bảo tồn các loại cỏ thân cao nằm ở Nam Manhattan, đồng sở hữu bởi Hiệp hội bảo tồn thiên nhiên và Đại học Bang Kansas; hoạt động như một trung tâm nghiên cứu chuyên ngành dưới sự điều hành của Khoa Sinh.
The Konza Prairie is a native tallgrass prairie preserve south of Manhattan, which is co-owned by The Nature Conservancy and Kansas State University and operated as a field research station by the department of biology.
Rapelang tốt nghiệp danh dự của Đại học Cape Town năm 2005 với bằng cử nhân Khoa học Kinh doanh với chuyên ngành Khoa học Máy tính.
Rapelang graduated with honours from the University of Cape Town in 2005 with a bachelor's degree in Business Science with a specialty in Computer Science.
Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19.
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century.
Giải thưởng cao nhất của ngành dành cho một Kha sinh là giải Hướng đạo sinh Nữ hoàng.
The highest award that can be earned by a Venturer Scout is the Queen's Scout award.
Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.
Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.
Năm 1851, có 28 người Hoa được ghi nhận trên quần đảo và đến năm 1915 thì dân số người Hoa tăng lên gần 40.000 và các ngành ngư nghiệp và thuốc lá được phát triển.
In 1851, 28 Chinese were recorded on the islands and, by 1915, the population had risen to nearly 40,000 and fishing and tobacco industries had developed.
Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.
Hãy xem xét Kodak và ngành kinh doanh máy ảnh đang thay đổi nhanh chóng .
Think about Kodak and the fast-changing camera business .
Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
And bookstores publish a flood of self-help books, fueling a multibillion-dollar industry.
Sự hiểu biết này có sức mạnh để định hình lại nhiều ngành công nghiệp, chứ không chỉ thương mại điện tử.
This insight has the power to reshape many industries, not just e-commerce.
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la.
In four years' time, it's estimated it'll be worth over 80 billion dollars.
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào?
What support does archaeology give to the existence of Pontius Pilate?
Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.
Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên".
I switched majors so many times that my advisors joked that I should get a degree in "random studies."
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.
Mặc dù Lễ Giáng Sinh hiện đại mang “vẻ hào nhoáng của ngành thương mại”, sự thật vẫn là Kinh Thánh không hề đòi hỏi các tín đồ Đấng Christ chân chính cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su.
While modern Christmas abounds in “gaudy commercialism,” the fact is that true Christians never expected to celebrate Jesus’ birth.
Trong lời nói của Speer, "tôi nghĩ rằng tên lửa này, cùng với các máy bay chiến đấu, có thể đã đánh bại các không quân đồng Minh phương Tây' chống lại ngành công nghiệp chúng tôi từ mùa xuân năm 1944."
In Speer's words, "I think that this rocket, in conjunction with the jet fighters, would have beaten back the Western Allies' air offensive against our industry from the spring of 1944 on."
Tại Trung Quốc, với việc chính phủ đang cố gắng nhằm cân bằng giữa việc kìm hãm những rủi ro ngày càng tăng với việc đạt các mục tiêu về tăng trưởng, báo cáo cũng chỉ ra rằng những cải cách về cơ cấu ở các ngành, lĩnh vực vốn trước đây chỉ dành cho doanh nghiệp nhà nước và các dịch vụ của nhà nước có thể giúp bù đắp lại tác động của các biện pháp nhằm kìm hãm nợ của chính quyền địa phương và kiềm chế hoạt động ngân hàng bóng-ngân hàng ẩn.
In China, as the government seeks to strike a balance between containing growing risks and meeting growth targets, the report indicates that structural reforms in sectors previously reserved for state enterprises and services could help offset the impact of measures to contain local government debt and curb shadow banking.
Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.
Bạn chỉ cần vài năm trong ngành truyền hình là có cuộc sống thoải mái về mặt tài chính.
You only need a few years in television to be very comfortable financially.
Ngành khai mỏ là một ngành quan trọng khác của Benguet, đây là một trong những tỉnh dẫn đầu cả nước về khai thác vàng.
Mining is a major industry in Benguet, which is one of the country's leading gold producers.
Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910.
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910.
Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân.
There's a new industry in town, a 22 billion- dollar, 2. 2 billion sq. ft. industry: that of personal storage.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of ngành in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.