What does băng keo in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word băng keo in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use băng keo in Vietnamese.
The word băng keo in Vietnamese means adhesive tape, band-aid, sticking-plaster. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word băng keo
adhesive tapenoun |
band-aidadjective Điều thứ hai: Thẳng thắn. Cứ nói ra. Xé chiếc băng keo trên vết thương của bạn ra. Number two: Be direct. Just say it. Rip the Band-Aid off. |
sticking-plasternoun |
See more examples
ừm... băng keo này để làm gì thế? Give me that duffel over there, and I'll tell you. |
Lấy băng keo quấn lại. Bind it with duct tape. |
Ông ấy dùng băng keo dán mấy thứ này lại. They're taped together. |
Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh. Because of that, I became interested in blue tape, so in San Francisco, at C.C., I had a whole exhibition on blue tape. |
Cuộn băng keo đâu? Mary, where's the tape? |
Từ đó, tôi cũng thích những cuộn băng keo xanh. Because of that, I became interested in blue tape, so in San Francisco, at C. C., I had a whole exhibition on blue tape. |
Đục đẽo và một đống băng keo là được. Grit, spit and a whole lot of duct tape. |
EpiPen, và một tủ lạnh đầy sản phẩm từ sữa bị niêm phong bằng băng keo. An EpiPen, and a refrigirator that's filled with dairy products that have been sealed with ductape. |
Bà ta đã bảo tôi đi mua thuốc gây mê và băng keo đấy. She sent me out for chloroform and duct tape. |
Dính cư trú cho thấy ông đưa lớp sau lớp băng keo trong mắt nạn nhân của mình'. Adhesive reside shows he put layer after layer of duct tape over his victims'eyes. |
Khẩu trang, băng keo chống thấm và tấm bạt dùng ở nơi trú ẩn Dust masks, waterproof tape, and plastic sheeting for shelter |
Vật liệu gồm: 20 cọng mỳ Ý, khoảng 1m băng keo, 1m dây và một viên kẹo dẻo Teams of four have to build the tallest free- standing structure out of 20 sticks of spaghetti, one yard of tape, one yard of string and a marshmallow. |
Dán hồ hoặc băng keo mỗi hình minh họa lên một cái bao giấy để làm con rối. Glue or tape each illustration to a paper sack to make puppets. |
Chỉ là băng keo thôi mà. It's tape. |
Tấm vải bạt với băng keo của anh đâu rồi? Where's my plastic tarp and duct tape? |
Miệng cậu bé bị dán băng keo. The boy's mouth was taped shut. |
Cho tôi ít băng keo được không? Can I please have some tape? |
Tao còn cả đống băng keo. I got plenty of duct tape. |
Có băng keo trên bậu cửa ra vào, cửa sổ nữa. There's some plastic, Duct tape on the doorsills, Windows, too. |
Băng keo đây! Here's some tape! |
Rất nhiều, nên nó gói sản phẩm từ sữa bằng băng keo để nó không vô tình ăn nó. So much, so he wrapped the only dairy product with ductape so he wouldn't accidentally eat it. |
Nhưng cho đến lúc đó, nếu bà không im miệng tôi sẽ dán cái băng keo này lên miệng bà đấy. But until then, if you don't shut up, I'll wrap this tape around your mouth. |
Họ đánh thức anh ta, trói chân tay anh ta bằng băng keo... và nhét một miếng vải vào họng anh ta. They woke him up, tied his arms and legs and forced a rag into his throat. |
Việc của ông là ký séc, nếu chúng tôi làm tốt thì nói, và khi nào tốt ngày, thì gỡ băng keo ra You just pay us, tell us we' re doing well, and serve us Scotch after a good day |
Việc của ông là ký séc, nếu chúng tôi làm tốt thì nói, và khi nào tốt ngày, thì gỡ băng keo ra. You just pay us, tell us we're doing well, and serve us Scotch after a good day. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of băng keo in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.