en la medida en que trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en la medida en que trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en la medida en que trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en la medida en que trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xiết bao, biết bao, xa tận, biết chừng nào, biết bao nhiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en la medida en que
xiết bao(as far as) |
biết bao(as far as) |
xa tận(as far as) |
biết chừng nào(as far as) |
biết bao nhiêu(as far as) |
Xem thêm ví dụ
En la medida en que seguimos a Cristo, procuramos participar y ayudar en Su obra de redención. Bởi vì chúng ta theo Đấng Ky Tô nên chúng ta tìm cách tham gia và đẩy mạnh công việc cứu chuộc của Ngài. |
El diablo solo tiene poder sobre nosotros en la medida en que se lo permitamos. Quỷ dữ không có quyền năng đối với chúng ta chỉ khi nào chúng ta cho phép nó. |
HAL era una amenaza para la flota del Discovery en la medida en que controlaba todos los aspectos del Discovery. HAL là một mối đe dọa với tàu Discovery chỉ trong điều kiện HAL được chỉ huy toàn bộ tàu Discovery. |
SE DICE que la sociedad humana solo prospera en la medida en que lo hacen las familias que la componen. NGƯỜI TA cho rằng xã hội loài người chỉ hưng thịnh khi gia đình hưng thịnh. |
Los seres humanos son dignos de confianza solo en la medida en que obran en armonía con los principios piadosos Loài người chỉ đáng tin cậy khi nào họ hành động phù hợp với các nguyên tắc của Đức Chúa Trời |
En la medida en que se lo permiten las circunstancias, se deleitan en asistir con regularidad a las reuniones cristianas. Miễn là hoàn cảnh cho phép, họ thấy vui thích đều đặn đi dự các buổi họp của đạo đấng Christ. |
Jehová derramará más bendiciones en la medida en que utilicemos nuestras cosas valiosas para su alabanza (1 Corintios 4:7). Hễ chúng ta dùng tài vật để tôn vinh Ngài bao nhiêu thì Đức Giê-hô-va sẽ đổ thêm ân phước cho chúng ta bấy nhiêu.—1 Cô-rinh-tô 4:7. |
En la medida en que lo hagamos, tendremos la seguridad de que agradaremos a nuestro generoso Padre celestial por mostrarnos agradecidos. Khi làm thế, chúng ta có thể chắc chắn rằng Cha yêu thương rộng rãi là Đức Giê-hô-va sẽ rất hài lòng là chúng ta tỏ lòng biết ơn. |
En la medida en que lo sigamos y lo incorporemos a nuestras vidas, en la misma proporción seremos bendecidos y prosperados. Chừng nào chúng ta còn đi theo con đường đó và chấp nhận nó vào cuộc sống của mình, thì chúng ta sẽ được ban phước và thịnh vượng chừng nấy. |
En la medida en que lo amen, confíen en Él, le crean y lo sigan, sentirán el amor y la aprobación de Él. Nếu yêu mến, tin cậy, tin tưởng và tuân theo Ngài, thì các anh chị em sẽ cảm nhận được tình yêu thương và sự chấp thuận của Ngài. |
En la medida en que pongan lo mejor de su parte, el testimonio de Jesús destilará dulcemente sobre el corazón de sus hijos. Nếu các anh chị em cố gắng hết sức mình thì chứng ngôn về Chúa Giê Su sẽ dần dần len lỏi vào tâm hồn con cái mình. |
En la medida en que estemos legalmente autorizados, intentaremos pagar el saldo acumulado a los editores de AdSense que estén afectados por esta normativa. Chúng tôi sẽ cố gắng thanh toán số dư tích lũy cho các nhà xuất bản AdSense bị ảnh hưởng đến phạm vi chúng tôi được pháp luật cho phép. |
Testifico que en la medida en que lo amen, confíen en Él, le crean y lo sigan, sentirán el amor y la aprobación de Él. Tôi làm chứng rằng nếu yêu mến, tin cậy, tin tưởng và tuân theo Ngài, thì các anh chị em sẽ cảm nhận được tình yêu thương và sự chấp thuận của Ngài. |
Y en la medida en que podamos hacer todo lo posible para estar sanos, viviremos más años, nos sentiremos mejor, perderemos peso y así sucesivamente. Đến một mức độ khi bạn đang trong hướng đi khỏe mạnh, bạn sẽ sống lâu hơn, cảm thấy tốt hơn, bạn sẽ giảm cân, tương tự thế. |
En todas partes, "las personas desean asentarse", Ralph Waldo Emerson nos recuerda: "pero solo en la medida en que no nos asentemos habrá esperanza para nosotros". Mọi nơi, "Con người đều mong ước được ổn định" Ralph Waldo Emerson đã nhắc nhở chúng ta, "nhưng chỉ khi chúng ta bất ổn thì mới có hi vọng cho chúng ta." |
Hable acerca de la seguridad de que, en la medida en que ejerzamos fe en Jesucristo, Dios nos bendecirá, al igual que bendijo al hermano de Jared. Chia sẻ sự bảo đảm của các anh chị em rằng khi chúng ta sử dụng đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, Thượng Đế sẽ ban phước cho chúng ta như Ngài đã ban phước cho anh của Gia Rết. |
En realidad, los hombres y las instituciones humanas son confiables solo en la medida en que obran en armonía con los propósitos divinos y manifiestan principios piadosos. Thật vậy, con người và các tổ chức của họ chỉ đáng tin tưởng khi nào họ hành động phù hợp với ý định của Đức Chúa Trời và biểu lộ các nguyên tắc của Ngài. |
Intentaremos proporcionar reembolsos a los propietarios de las cuentas de Google Ads afectadas que tengan saldos de prepago sin utilizar en la medida en que estemos legalmente autorizados. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn lại cho chủ sở hữu tài khoản Google Ads bị ảnh hưởng số dư trả trước chưa sử dụng đến mức chúng tôi được pháp luật cho phép. |
Intentaremos proporcionar reembolsos a los propietarios de las cuentas de Google Ads afectadas que tengan saldos de prepago sin utilizar en la medida en que estemos legalmente autorizados. Chúng tôi sẽ cố gắng hoàn tiền cho chủ sở hữu tài khoản Google Ads bị ảnh hưởng với số dư trả trước chưa sử dụng đến mức chúng tôi được pháp luật cho phép. |
En la medida en que la ciudad ponga noticias como esta para tratar de incentivar a la gente, por supuesto que la gente no se va a involucrar. Chừng nào mà thành phố phát hành những thông cáo như thế này để cố gắng khiến mọi người tham gia, thì, dĩ nhiên là, mọi người sẽ không bao giờ làm cả. |
Asegúreles a los alumnos que, en la medida en que cumplan con lo que escribieron, el Señor “har[á] que las cosas débiles sean fuertes para ellos” (Éter 12:27). Hãy bảo đảm với các học sinh rằng khi họ theo đuổi đến cùng điều họ đã viết ra, Chúa sẽ “làm cho những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ đối với họ” (Ê The 12:27). |
Después del análisis, asegúrese de que los alumnos entiendan que, en la medida en que sigamos a quienes Dios ha llamado para que nos guíen, seremos bendecidos con prosperidad y seguridad espirituales. Sau cuộc thảo luận này, hãy chắc chắn rằng các học sinh hiểu là khi chúng ta noi theo những người mà Thượng Đế đã kêu gọi để lãnh đạo chúng ta, thì chúng ta được ban phước để được thịnh vượng và an toàn về phần thuộc linh. |
Independientemente de la configuración que haya elegido para compartir datos, sus datos de Analytics podrán utilizarse solo en la medida en que sea necesario para mantener y proteger el servicio de Analytics. Bất kể cài đặt chia sẻ dữ liệu của bạn, chúng tôi có thể sử dụng dữ liệu Analytics của bạn cũng trong chừng mực cần thiết để duy trì và bảo vệ dịch vụ Analytics. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en la medida en que trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en la medida en que
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.