emotivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emotivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emotivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emotivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảm động, dễ xúc cảm, xúc cảm, gây xúc động, tình cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emotivo
cảm động(touching) |
dễ xúc cảm(emotive) |
xúc cảm(emotive) |
gây xúc động(emotional) |
tình cảm(feeling) |
Xem thêm ví dụ
El argumento contra la energía nuclear es emotivo. Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
(Risas) Por edad: las personas de 50 años o más son un 25 % más emotivos que los más jóvenes. (Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%. |
Al día siguiente me envió un correo electrónico diciéndome que su emotiva reacción se debía a que la historia de su suegro al volver a estar activo en la Iglesia era muy parecida a la que yo había contado. Ngày hôm sau, anh gửi cho tôi một e-mail nói về lý do tại sao anh có phản ứng xúc động đối với câu chuyện đó là vì câu chuyện về người cha vợ của anh trở lại hoạt động tích cực trong Giáo Hội cũng rất giống với câu chuyện tôi đã kể. |
Es muy emotivo ver que hay gente que se preocupa tanto por la familia. Thật cảm động khi thấy bây giờ vẫn còn người quan tâm gia đình đấy. |
Eyring, allá vi a nuestra querida amiga Lisa Tuttle Pieper ponerse de pie en ese emotivo servicio dedicatorio. Eyring mà chúng tôi đã thấy người bạn yêu quý của chúng tôi là Lisa Tuttle Pieper đang đứng ở trong buổi lễ cung hiến đầy cảm động đó. |
Fue emotivo. Như thể là có cảm xúc... |
Para concluir, compartiré unas emotivas palabras escritas por Emily Harris que describen muy bien mis sentimientos al acercarse la Pascua: Để kết thúc, tôi xin chia sẻ với các anh chị em những lời cảm động do Emily Harris viết và mô tả rất rõ những cảm nghĩ của tôi khi đến lễ Phục Sinh: |
El cliente dijo que era demasiado emotivo. Khách hàng nói là anh ta quá đa cảm. |
Yo podría volcar toda mi expresión emotiva a la danza. Tôi muốn mang tất cả cảm xúc của mình vào trong điệu nhảy. |
Y fue una experiencia embarazosamente emotiva al principio. Lúc đầu thì đó là một trải nghiệm cảm xúc khá là xấu hổ. |
Noche emotiva en Yingo. Huyện lỵ đóng ở Jantho. |
Lori dice que las lecciones del mes en que los niños cumplen los ocho años son especialmente emotivas. Lori nói rằng các bài học trong tháng sinh nhật thứ tám của con cái thì rất đặc biệt. |
Este es un tema emotivo. Vì đây là một chủ đề xúc động. |
Pueden crear un modelo de forma instantánea, porque son muy emotivos. Họ có thể tạo ra một mô hình ngay tức thì, bởi vì họ rất đa cảm. |
"Para nosotros es un momento muy emotivo. "Đó là một quãng thời gian vô cùng khó khăn. |
Lógicamente, fue un momento muy emotivo para el ex albañil que, cuarenta años antes, había zarpado en el Duff y se había sumergido en la cultura tahitiana para terminar esta colosal tarea que ocupó toda su vida. Có thể hiểu được đây là giây phút xúc động mãnh liệt của người cựu thợ nề, 40 năm trước đã đáp tàu Duff đi Tahiti và hòa nhập vào nền văn hóa đó để hoàn thành nhiệm vụ to tát kéo dài cả đời. |
19 ¡Qué imagen tan emotiva: Jehová tomándonos de la mano! 19 Hình ảnh đó gợi lên một cảm giác thật trìu mến—Đức Giê-hô-va nắm tay chúng ta! |
“Estimemos nuestra herencia espiritual” fue el título del emotivo drama bíblico de la asamblea. “Quý trọng di sản thiêng liêng của chúng ta” là tựa đề vở kịch cảm động của hội nghị, một vở kịch dựa trên Kinh Thánh. |
Andrew L. Urban, del sitio web australiano Urban Cinefile, dijo: «Saldrás del cine no hablando del presupuesto o del tiempo de duración de la película, sino de su enorme poder emotivo, tan grande como los propios motores del barco, encauzado como sus hélices gigantescas a entrar a tu corazón y a perdurar como la historia de amor que la conduce». Owen Gleiberman, de Entertainment Weekly, describió Titanic como «un suntuoso y aterrador espectáculo con un romance predestinado a la ruina. Andrew L. Urban của báo Urban Cinefile nói, "Bạn sẽ bước ra khỏi phòng chiếu Titanic không phải nói về kinh phí hay độ dài, mà về sức mạnh khơi gợi cảm xúc khủng khiếp của nó, to lớn như chính động cơ con tàu, rắn chắc như chính những chân vịt khổng lồ càn quét tới tận trái tim bạn, và bền vững như chính câu chuyện tình đã đưa đẩy bộ phim." |
Tengo un emotivo apego a este lugar. Tôi có một tình cảm gắn bó đặc biệt với nơi này. |
Puede que ella incluyera estos emotivos pasajes con la esperanza que hicieran su escritura más apetecible para una sociedad que creía que las mujeres no debían escribir sobre batallas e imperios. Bà có thể đã kèm vào các đoạn văn đầy cảm xúc với hy vọng giúp tác phẩm của bà phù hợp hơn với một xã hội tin rằng phụ nữ không nên viết về chiến trận và đế chế. |
Esas palabras reconfortantes del profeta han sido una fuente de paz, de tranquilidad en medio de una tormenta de dolorosa autoevaluación y de sentimientos emotivos en las siguientes horas de agonía que han pasado de día y de noche desde que recibí este llamamiento. Những lời nói dịu dàng này của một vị tiên tri đã là một nguồn bình an, một sự bình tĩnh trong việc đau đớn tự kiểm điểm bản thân và nguồn an ủi trong những giờ phút khổ sở mà tôi đã trải qua ngày và đêm kể từ lúc được kêu gọi đó. |
Entonces, después de la diversión, viene la parte emotiva de lo que hacemos, porque efectivamente, esta tecnología permite ver el mundo a través de los ojos de alguien, y que esa persona pueda tomar un momento en el tiempo y efectivamente almacenarlo y marcarlo con algo físico que existe en el mundo real. Nào, sau những niềm vui, đến những khía cạnh tình cảm hơn của những việc chúng tôi làm, bởi vì một cách hiệu quả, công nghệ này cho phép bạn thấy thế giới bằng con mắt của người khác, và cho người đó có thể dành một ít thời gian và lưu trữ nó một cách hiệu quả và đánh dấu nó bằng một thứ vật chất nào đó tồn tại trong thế giới thực |
(Juan 9:3; 11:1-4.) Sus milagros no constaban de rituales emotivos, conjuros mágicos, ostentación, superchería ni hipnotismo. Phép lạ của ngài luôn luôn làm vinh hiển Đức Chúa Trời (Giăng 9:3; 11:1-4). Phép lạ của ngài không có những nghi lễ gây xúc động, những câu niệm thần chú, sự trình diễn phô trương, sự lừa đảo và sự thôi miên. |
Es probable que esto se deba a que por lo general las mujeres son más emotivas y están más inclinadas a expresar sus sentimientos, especialmente cuando algo las molesta. Có lẽ vì người đàn bà thường nhạy cảm hơn và dễ biểu lộ tình cảm của họ hơn, đặc biệt khi có việc gì khiến họ buồn phiền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emotivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emotivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.