educación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ educación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, lễ độ, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educación
giáo dụcnoun (proceso de transmisión conocimientos, valores, costumbres y formas de actuar) Le aconsejé al presidente electo no hacerlo, pero Donald es el rostro de la educación. Tôi đã khuyên ngài tổng thống rồi nhưng Donald là bộ mặt của nền giáo dục. |
sựnoun Ahora es el tiempo de prepararse para la capacitación, la educación y una profesión. Giờ đây là lúc để chuẩn bị cho sự huấn luyện, học vấn, và một nghề nghiệp. |
教育noun |
lễ độnoun Podemos tener nuestras propias normas de vestir y de conducta, de educación y de respeto. Chúng ta có thể có các tiêu chuẩn riêng của mình về cách ăn mặc và hành vi, về sự lễ độ và lễ phép. |
Giáo dục
El proyecto de Educación es un buen ejemplo. Dự luật giáo dục là một ví dụ. |
Xem thêm ví dụ
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Bueno, la educación es una religión mundial. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
Para ese entonces yo era el nuevo comisionado de educación de la Iglesia. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
Yanka Kupala recibió la educación tradicional bielorrusa, y terminó sus estudios en el año 1898. Kupala nhận được một nền giáo dục truyền thống Belarus, Học xong Trung học chuyên nghiệp năm 1898. |
(1 Timoteo 6:9.) Para otros, la educación seglar ha resultado ser un lazo. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Y por cada cien dólares obtienes casi 30 años adicionales de educación. Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
Larry Summers, cuando fue jefe economista del Banco Mundial, una vez dijo que " Es muy posible que el mayor retorno de la inversión en el mundo en desarrollo sea la educación de las niñas ". Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Ha sido Ministra de Educación y Deportes del Gabinete de Uganda desde el 6 de junio de 2016. Bà đã từng là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao trong Nội các Uganda kể từ ngày 6 tháng 6 năm 2016. |
El que pacientes como Robin vayan a estas clínicas, o a esos dispensarios y tengan esa atención personalizada, educación y servicio, debería ser una llamada de atención para el sistema de atención médica. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Y más importante aún es que con tal educación estarán mejor preparados para leer y comprender las Escrituras, llegar a conclusiones lógicas, resolver problemas y enseñar las verdades bíblicas de una manera clara y convincente. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Joan y yo asistíamos a la escuela anglicana del pueblo. La tía Millie habló con la directora y dejó bien establecida su firme postura tocante a nuestra educación religiosa. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
11 La educación que recibimos en las reuniones, las asambleas y las escuelas bíblicas también nos hace más fuertes. 11 Chúng ta cũng được thêm sức qua sự giáo dục của Đức Chúa Trời tại các buổi nhóm họp, hội nghị và các trường thần quyền. |
A través de la educación y la creación de políticas públicas, así como de la asistencia social, psicológica y jurídica, la organización promueve la igualdad de género. Desde su fundación, la organización ha proporcionado ayuda legal para casos de violación, Acoso sexual y Violencia doméstica a más de 30.000 mujeres y ha trabajado con la Legislatura boliviana en la redacción de leyes para proteger a las mujeres en este tipo de cuestiones. Kể từ khi thành lập, tổ chức đã hỗ trợ pháp lý về vấn đề hiếp dâm, quấy rối tình dục và bạo hành gia đình cho hơn 30.000 phụ nữ và làm việc với cơ quan lập pháp Bolivia trong việc soạn thảo luật để bảo vệ phụ nữ khỏi những vấn đề này. |
Con eso, me gustaría decir unas palabras sobre la actualización, y compartir con Uds. una idea de mi proyecto actual, que es diferente del anterior, pero comparte las mismas características de aprender haciéndolo uno mismo, de la exploración personal y el desarrollo comunitario y abarca la educación inicial y primaria en matemáticas. Empieza con matemáticas a temprana edad y con tabletas porque creemos que la matemática, como todo, debe enseñarse con las manos en la masa. Như vậy, tôi xin nói vài điều về việc nâng cấp, và xin chia sẻ với bạn điều tai nghe mắt thấy từ dự án hiện tại của tôi đó là điều rất khác với dự đoán, nhưng nó nói lên chính xác tính chất của việc tự học, và việc học qua hành động, việc tự khám phá và xây dựng cộng đồng, và dự án này sẽ làm việc trong chương trình toán phổ thông, bắt đầu từ môn toán cho tuổi nhỏ nhất, và chúng tôi thực hiện trên máy tính bảng vì chúng tôi nghĩ rằng toán, cũng như những thứ khác, nên được dạy bằng cách chạm tay vào. |
Ahora les propongo brevemente otros principios que serán útiles para organizar su educación y su carrera, o si enseñan, para mejorar las técnicas de enseñanza y orientación de los jóvenes científicos. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Nuestra amistad se afianzó en los años de la educación secundaria. Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học. |
Quisiera hablarles hoy sobre una forma completamente nueva de pensar sobre el sexo y la educación sexual, por comparación. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
Los niños crecieron, sirvieron en misiones, obtuvieron una educación y se casaron en el templo. Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ. |
En la India tuve una educación costosa, muy elitista y esnob que casi me destruyó. Tôi đã đến với nền giáo dục hợm hĩnh dành riêng cho người giàu, đắt đỏ ở Ấn Độ, và điều đó làm tôi khó chịu. |
Es probablemente el emprendedor social más notable en la educación en el mundo. Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới. |
Tuve la capacidad para salir de esas circunstancias al buscar y obtener, con la amorosa ayuda de mis padres, una buena educación académica. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Así que hace un par de meses, empezamos a preguntarnos -- tenemos un equipo maravilloso de psicólogos del aprendizaje y profesores y científicos y desarrolladores de juegos -- y empezamos a preguntarnos: ¿Cómo podemos mantener nuestra promesa de reimaginar constantemente la educación? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Los hijos siempre responden mejor a la educación cuando esta se imparte con amor. Con bạn sẽ sẵn sàng đáp ứng khi bạn dạy chúng bằng tình thương. |
Porque si miran de cerca, nuestro sistema de educación hoy se centra más en la creación lo que el exprofesor de Yale Bill Deresiewicz llama "oveja excelente", jóvenes inteligentes y ambiciosos, que sin embargo temen al riesgo, son tímidos, no tienen dirección y, a veces, ensimismados. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
Es bueno tener ciencia, pero sigue dependiendo mayormente de las personas, en tu educación. Có sự hỗ trợ của khoa học là tốt, nhưng nó vẫn phụ thuộc chủ yếu vào con người, vào sự giáo dục của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới educación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.