edible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ edible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edible trong Tiếng Anh.
Từ edible trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăn được, có thể ăn được, thức ăn, vật ăn được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ edible
ăn đượcadjective Some trees with edible fruits are also being displayed . Những cây có quả ăn được cũng được bày bán . |
có thể ăn đượcadjective |
thức ănnoun |
vật ăn đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
And that is why I got involved with the King School and the Edible Schoolyard project. Tôi bắt đầu tham gia các chương trình của Trường dạy nấu ăn King và Trường Edible Schoolyard. |
(Laughter) BR: But it's not all just edible pictures. (Cười) BR: Nhưng nó không chỉ toàn là những bức ảnh ăn được. |
The leaves and root are edible. Ngọn và lá non làm rau. |
And then there's the third plate, because if you walk through an edible landscape, and if you're learning new skills, and if you start to get interested in what's growing seasonally, you might just want to spend more of your own money in support of local producers, not just veg, but meat and cheese and beer and whatever else it might be. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
From the time of Linnaeus until the 1940s, different types of edible bananas and plantains were given Linnaean binomial names, such as Musa cavendishii, as if they were species. Từ thời của Linnaeus (thế kỷ 18) cho tới thập niên 1940 thì các loại chuối và chuối lá ăn được khác nhau đã được đặt tên hai phần kiểu Linnaeus, như Musa cavendishii như thể chúng là các loài khác biệt. |
The edible small berry is dry and insipid but the cooked young shoots reportedly taste like fresh green beans. Quả mọng nhỏ ăn được nhưng khô và nhạt nhẽo, tuy nhiên các cành non đem luộc lại có hương vị như đỗ xanh còn tươi. |
Carpobrotus aequilaterus has an edible fruit. Carpobrotus aequilaterus là một loài thực vật có hoa trong họ Phiên hạnh. |
All being discarded, perfectly edible, because they're the wrong shape or size. Tất cả đều bị loại bỏ, mặc dù hoàn toàn ăn được, bởi vì chúng không đúng hình dáng hoặc kích cỡ. |
No such nomenclature system has been developed for the group of edible bananas derived from section Callimusa. Không có một hệ thống danh pháp tương tự như vậy cho nhóm chuối có quả ăn được phát sinh từ đoạn Callimusa. |
More than 30 towns in England now are spinning the Incredible Edible plate. Hơn 30 thị trấn ở Anh đang áp dụng mô hình "Những chiếc đĩa ăn được" ở trên. |
But the real powers of this place come from phytoplankton. Single- celled life that transforms sunlight and carbon dioxide into edible gold. Nhưng sức mạnh thực sự của nơi này đến từ thực vật phù du: sự sống đơn bào thứ có thể biến đổi ánh sáng mặt trời và khí carbon dioxide thành vàng ăn được. |
(Laughter) Secondly, please create -- please, please create edible landscapes so that our children start to walk past their food day in, day out, on our high streets, in our parks, wherever that might be. Hãy tạo ra những vườn rau để bọn trẻ có thể đi lại, và thưởng thức bữa ăn trên các đại lộ, trong công viên, hoặc bất cứ đâu. |
As with many Fagaceae, the nuts of many Castanopsis species are edible. Cũng như nhiều loài Fagaceae, nut của nhiều loài Castanopsis có thể ăn được. |
The fruit can be eaten raw or pickled and the rind is edible after cooking. Trái cây có thể được ăn sống hoặc ngâm và vỏ có thể ăn được sau khi nấu. |
And lo and behold, we gave birth to the first edible wall in New York City. Và nhìn đây, chúng tôi đã tạo ra bức tường ăn được đầu tiên ở New York |
But the real powers of this place come from phytoplankton. Single-celled life that transforms sunlight and carbon dioxide into edible gold. Nhưng sức mạnh thực sự của nơi này đến từ thực vật phù du: sự sống đơn bào thứ có thể biến đổi ánh sáng mặt trời và khí carbon dioxide thành vàng ăn được. |
They are edible when tender. Chúng sinh sản bằng cách tiếp hợp. |
In The Edible Woman, Atwood's character Marian identifies with hunted animals and cries after hearing her fiancé's experience of hunting and eviscerating a rabbit. Trong Người phụ nữ ăn được, nhân vật Marian của Atwood đồng cảm với những con thú bị săn đuổi và khóc sau khi nghe kinh nghiệm săn bắn và xua đuổi một con thỏ của chồng. |
The whole plant, especially the leaves, is edible. Phần trên của các bức tường và đặc biệt là trần nhà được trang trí rất tráng lệ. |
They developed skills in the manufacture and use of weapons, animal tracking, finding water, foraging for edible plants and using the things they found in their natural environment to supply their everyday needs. Họ đã phát triển kỹ năng trong việc chế tạo và sử dụng vũ khí, theo dõi động vật, tìm nguồn nước, tìm kiếm thức ăn từ các loại cây ăn được và sử dụng những điều họ tìm thấy trong môi trường tự nhiên của họ để cung cấp nhu cầu hàng ngày của họ. |
A. vulgare is not generally considered edible because of its tough texture, but some historical literature says it used to be consumed in France and Italy. A. vulgare nói chung không được coi là ăn được vì cấu trúc cứng rắn của nó, nhưng một số văn học lịch sử cho biết nó được sử dụng ở Pháp và Ý. |
Beeswax is edible, having similar negligible toxicity to plant waxes, and is approved for food use in most countries and in the European Union under the E number E901. Sáp ong có thể ăn được, theo nghĩa có độc tính không đáng kể tương tự bơ thực vật và được chấp nhận sử dụng cho thực phẩm ở hầu hết quốc gia và Liên minh Châu Âu theo số E E901. |
As we walked in, the first things that caught our attention were the heaps of dried goods—mushrooms, scallops, abalones, figs, nuts, and other edibles—displayed in open bins at the entrance. Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào. |
It also served a social or economic function in those cultures where the edible portions of the animal were distributed among those attending the sacrifice for consumption. Nó cũng phục vụ một chức năng xã hội hoặc kinh tế trong các nền văn hóa nơi mà các phần ăn được của động vật bị hiến tế được phân phối cho những người tham dự lễ hiến tế để ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới edible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.