Brazil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Brazil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Brazil trong Tiếng Anh.
Từ Brazil trong Tiếng Anh có các nghĩa là Brasil, Ba Tây, Bra-xin, Brazil, rồi đời, brasil. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Brazil
Brasilproper (Portuguese-speaking country in South America) But what Brazil wanted to do is to showcase Nhưng điều mà Brasil muốn làm để giới thiệu |
Ba Tâyproper A number of years ago our family lived in Brazil for a short while. Cách đây nhiều năm, gia đình chúng tôi sống ở Ba Tây trong một thời gian ngắn. |
Bra-xinadjective proper (Portuguese-speaking country in South America) There are a lot of big cities in Brazil. Nước Bra-xin có rất nhiều thành phố lớn. |
Brazilproper Brazil is the biggest country in South America. Brazil là quốc gia lớn nhất ở Nam Mỹ. |
rồi đờinoun |
brasilnoun But what Brazil wanted to do is to showcase Nhưng điều mà Brasil muốn làm để giới thiệu |
Xem thêm ví dụ
Brazil won its third World Cup in Mexico at the 1970 World Cup. Brazil đã giành cúp thế giới lần thứ ba tại World Cup 1970 tại Mexico. |
Sarah Bellona Ferguson, the first subscriber to the English Watch Tower in Brazil Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language. Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha. |
In 1818 a man in England named William Cattley received a shipment of tropical plants from Brazil. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
In 1915, Sarah Ferguson was right, ‘There was more harvest work to be done.’ —From our archives in Brazil. Năm 1915, chị Sarah Ferguson nói đúng, đã “có nhiều công việc gặt hái để làm”.—Từ kho tàng tư liệu ở Brazil. |
Three months after graduating, I was able to find employment at one of the best hospitals in Alagoas, Brazil. Ba tháng sau khi tốt nghiệp, tôi đã có thể tìm ra việc làm tại một trong số các bệnh viện tốt nhất ở Alagoas, Brazil. |
Padovani has spent the majority of his career in Brazil. Padovani giành hầu hết sự nghiệp ở Brasil. |
Portugal, Russia and Spain are the only squads to have eliminated Brazil out of the World Cup. Bồ Đào Nha, Russia và Tây Ban Nha là những đội tuyển duy nhất đã từng loại Brasil khỏi Giải vô địch thế giới. |
Portuguese (Brazil and Portugal) Tiếng Bồ Đào Nha (Braxin và Bồ Đào Nha) |
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its "solidarity to the government and the people of Brazil," expressed condolences and offered "immediate aid." Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt "tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil," bày tỏ lời chia buồn và đề nghị "lập tức viện trợ." |
But, in Brazil, it's really hard to arrest an authority. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Brazil has many HlV- infected. Có rất nhiều người nhiễm tại Brazil. |
But Brazil saw out the victory to top the group with Belarus , who they play in Sunday 's double-header at Old Trafford . Tuy nhiên , Brazil đã giành chiến thắng và vươn lên dẫn đầu bảng với Belarus , hai đội sẽ gặp nhau tại vòng hai trên sân Old Trafford Chủ nhật tới . |
Fern, 91, in Brazil, says: “I buy some new clothes once in a while to boost my spirits.” Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Miss Universe 2011, the 60th anniversary of the Miss Universe pageant, was held on 12 September 2011 at Citibank Hall, São Paulo, Brazil. Hoa hậu Hoàn Vũ 2011 cũng là lễ kỷ niệm lần thứ 60 của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ, được tổ chức vào ngày 12 tháng 09 năm 2011 tại Citibank Hall, São Paulo, Brazil. |
The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD). Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD). |
While some soft-drinks are imported from South Africa, Namibia, Brazil, and Portugal, the Angolan soft-drink industry has grown, with Coca-Cola plants in Bom Jesus, Bengo, and Lubango opening since 2000. Trong khi một số loại nước ngọt có ga được nhập khẩu từ Cộng hòa Nam Phi, Namibia, Brasil, và Bồ Đào Nha, ngành công nghiệp đồ uống có ga ở Angola đang phát triển, với nhà máy Coca-Cola ở Bom Jesus, Bengo (tỉnh), và Lubango mở cửa từ năm 2000. |
The National Historic and Artistic Heritage Institute (Portuguese: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) is a heritage register of the federal government of Brazil. Viện Di sản Lịch sử và Nghệ thuật Quốc gia (tiếng Bồ Đào Nha: Instituto do Patrimônio Histórico e Artístico Nacional, IPHAN) là một cơ quan đăng ký di sản của Chính phủ liên bang Brasil. |
We lived several years in Brazil. Chúng tôi đã sống nhiều năm ở Brazil. |
Párraga represented Ecuador at the Miss World Cup Brazil 2014 beauty pageant held in Rust, Germany. Párraga đại diện cho Ecuador tham giự cuộc thi Miss World Cup Brazil 2014 tổ chức tại thành phố Rust, Đức. |
CSKA press spokesman Sergei Aksenov claimed that Vágner Love left Russia due to "urgent family problems demand(ing) his presence at home in Brazil". Báo chí phát ngôn viên Sergei Aksenov cho rằng Vágner Love rời khỏi nước Nga là do "nhu cầu khẩn cấp vấn đề gia đình (ing) sự hiện diện của mình tại nhà ở Brasil". |
Today Amway manufactures over 450 products, with manufacturing facilities in China, India and the US, as well as Nutrilite organic farms in Brazil, Mexico and the US (California and Washington State). Ngày nay Amway đã sản xuất hơn 450 sản phẩm, với các cơ sở sản xuất ở Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ và Việt Nam, cũng như các trang trại hữu cơ Nutrilite ở Brazil, Mexico và Hoa Kỳ (bang California và Washington). |
She was born to a wealthy family of farmers and landowners who grew coffee, two years before the end of slavery in Brazil. Cô được sinh ra trong một gia đình giàu có của chủ đất trồng cà phê, hai năm trước khi kết thúc chế độ nô lệ ở Brazil. |
After winning the Copa América 2007 in July, Brazil returned to the top, but were replaced by Italy in September and then Argentina in October. Sau chiến thắng tại Copa América 2007 vào tháng 7, Brasil trở lại nhưng chỉ 3 tháng sau vị trí này đã thuộc về Argentina. |
Andreza A., age 10, Brazil Andreza A., 10 tuổi, Brazil |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Brazil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Brazil
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.