documento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ documento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ documento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ documento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là văn kiện, tài liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ documento
văn kiệnnoun O Tratado de Vestfália consistiu em mais de um documento. Hiệp Ước Westphalia không chỉ gồm có một văn kiện. |
tài liệunoun Gostaria que você, rapidamente, tomasse conta desses documentos. Tôi muốn bạn xem nhanh qua những tài liệu này. |
Xem thêm ví dụ
Documento Principal de Domínio Doutrinário Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý |
O documento precisa estar legível e incluir o nome e o ID de cliente. Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
' Modo amigável da impressora ' Se esta opção estiver assinalada, a impressão do documento de HTML será apenas a preto-e-branco e todos os fundos coloridos serão convertidos para branco. A impressão será mais rápida e irá usar menos tinta ou ' toner '. Se estiver desligada, a impressão do documento de HTML ocorrerá com as configurações de cores originais, tal como as vê na sua aplicação. Isto poderá resultar em áreas de cores em toda a página (ou em tons de cinzento, se usar uma impressora a preto-e-branco). A impressão poderá ser mais lenta e irá de certeza usar mais tinta ou ' toner ' « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Mas o documento que vi passar e que nos ia ajudar a todos a constituir o nosso dossier era um documento que provinha do exército e que agradecia ao meu pai pelo seu trabalho, que ele executara para os serviços secretos. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Alguns anexos, como documentos que exigem senha para serem abertos, são criptografados e não podem ser verificados quanto à presença de vírus. Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút. |
A designação desta sonda específica, destinada como uma missão planetária, é baseada em evidências a partir de fontes soviéticas e não-soviéticos e também de documentos históricos. Việc chỉ định nhiệm vụ này như một cuộc khảo sát hành tinh dự định được dựa trên bằng chứng từ các nguồn tài liệu lịch sử và Liên Xô và không thuộc Liên Xô. |
1 Clique na figura ou no link para baixar um documento PDF. 1 Nhấp chuột vào hình hoặc đường liên kết “Tải về”. |
Documentos mostram que Lion possivelmente teve dez (10) filhos. Truyền thuyết cũng nói rằng họ có 10 người con trai. |
Habilitação e documentos do carro, por favor? Bằng lái và giấy đăng kí xe đâu? |
(As ordenanças de salvação incluem o batismo, a confirmação, a ordenação ao Sacerdócio de Melquisedeque (para os homens), a investidura do templo e o selamento matrimonial [ver tópico doutrinário 7, “Ordenanças e Convênios”, no Documento Principal de Domínio Doutrinário]. (Các giáo lễ cứu rỗi gồm có phép báp têm, lễ xác nhận, lễ sắc phong cho Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc [cho người nam], lễ thiên ân trong đền thờ, và lễ gắn bó trong đền thờ [xin xem đề tài giáo lý 7, “Các Giáo Lễ và Các Giao Ước,” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý]. |
No lado oposto do monitor, aparece uma barra de tarefas e algures naquelas ligações — já agora, não no topo — está o botão para criarem um novo documento. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
Estes documentos são válidos para o paciente (ou seus herdeiros e representantes legais) e fornecem proteção aos médicos, pois o Ministro Warren Burger afirmou que um processo instaurado por um caso de negligência médica “seria infundado” depois de assinado tal documento de eximição. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Lembre-se de guardar seu cupom e todos os outros documentos de pagamento até que o saldo seja atualizado. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
No entanto, muitas fontes ainda alegam que o malgaxe e o francês eram línguas oficiais, o que levou um cidadão a iniciar um processo judicial contra o Estado em abril de 2000, com o fundamento de que a publicação de documentos oficiais, na língua francesa era inconstitucional. Tuy thế, nhiều nguồn vẫn khẳng định tiếng Malagasy và tiếng Pháp là các ngôn ngữ chính thức, cuối cùng dẫn đến việc một công dân bắt đầu vụ kiện pháp lý chống lại nhà nước vào tháng 4 năm 2000, với lý do việc công bố các tài liệu chính thức chỉ bằng tiếng Pháp là vi hiến. |
Ao chegarmos, nossos documentos foram inspecionados e, quando todas as exigências foram satisfeitas, foi-nos permitido entrar. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
A política do Google Ads para documentos falsificados será alterada em meados de abril de 2012. Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012. |
Também foi necessário preencher muitos documentos. Chúng tôi cũng phải làm nhiều thủ tục pháp lý. |
A componente principal deste documento está segura com o SSL, mas outras não estão Phần chính của tài liệu này bị SSL bảo mật, còn một số phần khác không |
Alguns documentos têm décadas. Một số trong những thứ này là của thập kỉ trước rồi. |
De acordo com Eoin Higgins e o The New Yorker, na realidade o Panama Free Trade Agreement obrigou o Panamá a comunicar às autoridades norte-americanas informações sobre empresas, sociedades, fundos, fundações e outro tipo de entidades offshore, o que explica porque é que existem tão poucos norte-americanos nos documentos. Theo ông Eoin Higgins và tờ báo The New Yorker, Thỏa hiệp thương mại tự do Panama (Panama Free Trade Agreement) buộc Panama phải đưa thông tin cho nhà cầm quyền Hoa kỳ về chủ công ty, các quỹ và các cá nhân, đó là lý do tại sao có rất ít tên người Hoa Kỳ trong tài liệu. |
A lista dos afazeres da tua vida deve ser um documento desconcertante. Danh sách việc cần làm trong cuộc sống của anh phải là 1 văn bản đầy ắp chữ. |
Documentos para as testemunhas assinarem. Mẫu dành cho các nhân chứng ký |
Nesse documento antigo, o que conhecemos hoje como Is capítulo 40 começa na última linha de uma coluna, a sentença inicial terminando na coluna seguinte. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
Se for exibida uma mensagem informando que você não está qualificado para o envio de documentos por e-mail, você ainda não concluiu o registro com DiaDoc. Nếu bạn thấy thông báo cho biết bạn không đủ điều kiện giao gửi số hóa các chứng từ, tức là bạn đã không hoàn thành đăng ký với DiaDoc. |
Nunca vi o nome dele nos documentos da Comissão de Eleições. Tôi chưa bao giờ thấy tên ông ta trong dữ liệu của FEC. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ documento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới documento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.