viciado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viciado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viciado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ viciado trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là người nghiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viciado
người nghiệnadjective Então, vamos começar com o que é irracional para um viciado. Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện. |
Xem thêm ví dụ
Cheio de viciados. Đầy lũ nghiện. |
Já sou responsável por um médico viciado. Tôi đang phải chịu trách nhiệm cho một nhân viên nghiện thuốc. |
Logo fiquei viciado. Không lâu sau, tôi bị nghiện. |
Devolvemos então uma ideia, um raciocínio: talvez, se fizéssemos uma molécula que impedisse o post-it de ficar agarrado por entrar na pequena concavidade na base desta proteína (BRD4), então talvez pudéssemos convencer as células cancerosas, especialmente aquelas viciadas na sua proteína BRD4, que não são um cancro. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Não sou viciado em droga. Tôi không nghiện ma túy. |
Em 1998, eu tinha acabado de escrever " Toy Story " e " Vida de Inseto " e sentia- me completamente viciado na escrita de argumentos. Trong năm 1998, tôi viết xong " Toy Story " và " A Bug's Life " và hoàn toàn bị cuốn vào việc biên kịch. |
Alguns traficantes de droga a batalharem uns contra os outros, para venderem mais drogas, a mais viciados, em mais áreas. Do 2 nhóm bán thuốc phiện đấu đá lẫn nhau, để bán được nhiều hơn, nhiều con nghiện hơn, bành trướng thế lực. |
Você quer que as pessoas usem agulhas limpas, e os viciados querem usar agulhas limpas. Bạn muốn mọi người dùng kim tiêm sạch, và người nghiện muốn dùng kim tiêm sạch. |
Se seu pai é alcoólatra ou viciado em drogas, como você pode suportar isso? Nếu cha nghiện rượu hoặc ma túy, bạn có thể đương đầu như thế nào? |
Nasci na Coreia — a terra de Kimchi; cresci na Argentina, onde comi tanto bife que, provavelmente, sou 80% de vaca; e estudei nos EUA, onde fiquei viciada em manteiga de amendoim. Tôi sinh ra ở Hàn Quốc, xứ sở kim chi; lớn lên ở Argentina, tôi ăn nhiều thịt đến mức mà 80% cơ thể tôi được làm từ thịt bò; và tôi được giáo dục tại nước Mỹ, nơi tôi đã trở nên nghiện bơ đậu phộng. |
Há uma razão para acreditar que uma pessoa pode ficar viciada neste tipo de intoxicação. Có lý do để tin rằng một người bất kỳ có khả năng nghiện loại cảm giác mạnh này. |
Então, vamos começar com o que é irracional para um viciado. Vậy nên, chúng ta cùng bắt đầu với thứ mà lý trí cho một người nghiện. |
Durante a maior parte da minha vida adulta, fui viciado em pornografia. Trong hầu hết cuộc đời trưởng thành của mình, tôi bị nghiện xem những hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
Você sempre foi apaixonada por um viciado em heroína. Em luôn phải lòng một con nghiện ma túy. |
No meu terceiro ano de curso, defendi pessoas acusadas de pequenos crimes de rua, a maioria com problemas mentais, sem-teto, viciados, todas precisando de ajuda. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
‘Estou viciado?’ “Phải chăng mình bị nghiện công nghệ?” |
Um ex-viciado em drogas, na África do Sul, explicou: “À medida que eu adquiria conhecimento de Deus, também desenvolvia um temor de magoá-lo ou de desagradar-lhe. Ở Nam Phi Châu, một người trước kia nghiện ma túy giải thích: “Khi tôi học biết về Đức Chúa Trời, tôi cũng bắt đầu lo sợ làm buồn lòng Ngài. |
Há outras pessoas que têm filhos, um viciado em álcool, outro viciado em cocaína ou heroína, e fazem esta pergunta: "Porque é que este miúdo pode dar um passo de cada vez "para tentar melhorar "e o outro tem que ir para a cadeia enfrentar polícia e criminosos?" Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm? |
Aos 18 anos, era viciado em drogas e já cumprira sentença de prisão por roubar para sustentar o vício. Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu. |
Ela é viciada. Cô ấy là một con nghiện. |
Troy, um homem que era viciado em pornografia pela internet, diz: “Consegui parar de pensar em coisas erradas por pensar em coisas boas. Troy, một người từng nghiện xem tài liệu khiêu dâm trên Internet, chia sẻ: “Tôi cố gắng tẩy sạch tâm trí mình khỏi những ý tưởng sai trái bằng cách tập trung vào những ý tưởng tích cực. |
Passaram a conversar, e o coronel começou a desabafar seus problemas familiares, inclusive o fato de que sua esposa era viciada em tóxicos e estava prestes a abandoná-lo por um homem mais jovem. Họ nói chuyện với nhau và ông trung tá thuật lại những việc rối ren trong gia đình, kể cả vợ ông nghiện ma túy và đang dự định bỏ ông để theo một người khác trẻ tuổi hơn ông. |
Tipo, antes eu era uma espécie de fã viciado nele. Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy. |
Os estrangeiros recusam viciados em ópio como trabalhadores. Bởi vì bọn người Tây Dương không muốn số á phiện đó xuất ngoại. |
Um mundo viciado no fumo 3 3 Một thế giới nghiện thuốc lá |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viciado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới viciado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.