dividir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dividir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dividir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dividir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chẻ, chia, phân chia, phân phối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dividir
chẻverb |
chiaverb Tomemos todo a la fuerza, lo que quieren dividir. Ta có thể chiếm tất cả bằng vũ lực những gì mà chúng đề nghị phân chia. |
phân chiaverb Tomemos todo a la fuerza, lo que quieren dividir. Ta có thể chiếm tất cả bằng vũ lực những gì mà chúng đề nghị phân chia. |
phân phốiverb |
Xem thêm ví dụ
A su vez, estas se pueden dividir en partes más pequeñas, llamadas fracciones sanguíneas. Bốn thành phần này có thể được tách ra thành những thành phần nhỏ hơn gọi là các chất chiết xuất từ máu. |
Quiero dividir todo entre más piedras. Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn. |
John ha dejado claro que la operación de Finn McGovern se dividirá localmente entre dos territorios que John seleccionará personalmente. John đã nói rõ về hoạt động của Finn McGovern sẽ được phân chia trong nội bộ 2 lãnh địa mà John sẽ tự chọn. |
Sé lo que significa trasladar montañas de dificultades y dividir azaroso mares Rojos. Tôi biết ý nghĩa của sự khắc phục những thử thách khó khăn cao như núi và rộng lớn như biển Hồng Hải. |
Una manera "occidental" simplificada de decidir cuándo es el momento de negociar es dividir la negociación en dos etapas: crear valor y reclamar valor. Một cách đơn giản hóa kiểu "phương tây" để quyết định khi nào nên mặc cả là chia đàm phán thành hai giai đoạn: tạo ra giá trị và yêu cầu giá trị. |
Se pueden dividir en los siguientes grupos: Những cuốn sách nầy có thể được chia thành các nhóm như sau: |
También puedes dividir el archivo en varios más pequeños si sabes editar manualmente código CSV o ICAL. Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL. |
“para desafiar los ejércitos de las naciones, para dividir la tierra, para romper toda ligadura, para estar en la presencia de Dios; para hacer todas las cosas de acuerdo con su voluntad, según su mandato, para someter principados y potestades; y esto por la voluntad del Hijo de Dios que existió desde antes de la fundación del mundo” (Traducción de José Smith, Génesis 14:30–31 [en el apéndice de la Biblia]). “Thách thức những đạo quân của các nước, chia cắt đất, bẻ gãy mọi xiềng xích, đứng trong chốn hiện diện của Thượng Đế; làm tất cả mọi điều theo ý muốn của Ngài, theo lệnh truyền của Ngài, chế ngự các bậc chấp chánh và quyền lực; và điều này do ý muốn của Vị Nam Tử của Thượng Đế có từ trước khi thế gian được tạo dựng” (Bản Dịch Joseph Smith, Sáng Thế Ký 14:30–31 [trong phần phụ lục Kinh Thánh]). |
A este respecto, Pablo escribió: “La palabra de Dios es viva, y ejerce poder, y es más aguda que toda espada de dos filos, y penetra hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano, y puede discernir pensamientos e intenciones del corazón” (Hebreos 4:12). Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Las sesiones de grabación fueron arduas y complicadas, en parte por la idea de Roger Waters de dividir la canción «Shine On You Crazy Diamond» en dos, para después unir cada mitad con tres nuevas composiciones. Quá trình thực hiện album gặp một vài trục trặc, song chính điều đó giúp Roger Waters quyết định tách ca khúc "Shine On You Crazy Diamond" thành hai phần riêng biệt và xen vào giữa đó ba ca khúc mới. |
Divide et impera (lat « Divide y vencerás »). Dividiendo una ventana en dos partes (p. ej. Ventana-> Dividir vista izquierda/derecha) puede hacer que Konqueror tenga el aspecto que desee. Incluso puede cargar algunos ejemplos de perfiles de vista (p. ej. Midnight-Commander) o crear los suyos propios Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình |
Puedo dividir mi camino a través del spoken word en 3 pasos. Bây giờ tôi có thể chia hành trình thơ nói của mình thành ba giai đoạn |
Ambos son divisibles por 2, así que si queremos simplificar la fracción, tenemos que dividir ambos números ( numerador y denominador ) por 2. Chúng cùng chia hết cho 2, nên nếu ta muốn chúng ở dạng tối giản chúng ta phải chia chúng cho 2. |
Tomemos todo a la fuerza, lo que quieren dividir. Ta có thể chiếm tất cả bằng vũ lực những gì mà chúng đề nghị phân chia. |
19 ¡Con cuánta fuerza “penetra [la palabra de Dios] hasta dividir entre alma y espíritu, y entre coyunturas y su tuétano”! 19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”! |
¿Dividir el dinero del seguro con Alexsie? Chia ra từng phần để mua bảo hiểm với Alexsie? |
Quería que se mezclaran las etnias de forma que le permitiera dividir y gobernar. Ông ấy muốn các chủng tộc trộn lẫn với nhau theo cách mà sẽ cho phép ông ấy chia cắt và cai trị. |
Y la magia y el horror de eso es que las mismas matemáticas que se usan para dividir ese gran paquete en un millón de pequeñas cosas pueden usarse para encontrar ese millón de pequeñas cosas, unirlas nuevamente y averiguar lo que sucede realmente en el mercado. Và phần kỳ diệu và đáng sợ là đó là chính phép toán được dùng để chia nhỏ những thứ to lớn thành hàng triệu thứ nhỏ hơn cũng có thể dùng để tìm hàng triệu thứ nhỏ rồi vá chúng lại với nhau và tìm hiểu xem điều gì đang thực sự xảy ra trên thị trường. |
A veces es beneficioso dividir la clase de dos en dos o en pequeños grupos para que los alumnos puedan participar en una actividad de aprendizaje o analizar algo juntos. Đôi khi là điều hữu ích để chia lớp học ra thành những cặp hay các nhóm nhỏ để các học viên có thể cùng nhau tham gia trong một sinh hoạt học hỏi hay thảo luận. |
12 Por tanto, le repartiré una porción con los grandes; y él dividirá el botín con los fuertes, porque derramó su alma hasta la muerte, y fue contado con los transgresores; y llevó los pecados de muchos e aintercedió por los transgresores. 12 Vậy nên ta sẽ chia cho người một phần với những vĩ nhân, và người sẽ chia của chiếm được với những kẻ mạnh; vì người đã trút hết tâm hồn mình cho đến chết; và người đã bị kể vào hàng những kẻ phạm tội; và người đã mang lấy tội lỗi của nhiều người, cùng acan thiệp cho những kẻ phạm tội. |
Si obtiene hits de ambos dominios, el tráfico a ese contenido se dividirá en dos URL, lo que provoca que parezca que el tráfico sea menor de lo que es en realidad. Nếu bạn nhận được lần truy cập từ cả hai miền, lưu lượng truy cập đến nội dung này sẽ được chia cho hai URL, khiến lưu lượng truy cập có vẻ thấp hơn thực tế. |
Podríamos, arbitrariamente, dividir a las ranas en Sexo 1 y Sexo 2 si así lo deseásemos. Chúng ta có thể phân chia một cách tùy tiện ếch thành hai nhóm giới tính thứ nhất và thứ hai nếu muốn. |
También puedes dividir los grupos de anuncios en campañas para asignar presupuesto a los temas más importantes para ti. Bạn cũng có thể tách nhóm quảng cáo của mình thành các chiến dịch để phân bổ ngân sách cho các chủ đề quan trọng nhất đối với bạn. |
Aunque dispongas de varias campañas, el presupuesto de la cuenta seguirá siendo de $329 USD al día, un importe que tendrás que dividir entre las campañas. Ngay cả khi bạn có nhiều chiến dịch, ngân sách cho tài khoản vẫn là $329 mỗi ngày và bạn phải phân chia ngân sách này giữa các chiến dịch. |
Y cuando no les resultó empezaron a hablar de conspiraciones emanadas de Tel Aviv para dividir al mundo árabe. Và sau đó khi họ thất bại, họ bắt đầu nói đến âm mưu của chính quyền Tel Aviv và Washington nhằm chia rẽ thế giới Ả Rập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dividir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dividir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.