disputa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disputa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disputa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ disputa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi vã, cãi cọ, cãi nhau, sự cãi nhau, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disputa
cãi vã(quarrel) |
cãi cọ(quarrel) |
cãi nhau(quarrel) |
sự cãi nhau(contention) |
tranh cãi(tilt) |
Xem thêm ví dụ
Fue ella la única persona que se atrevió a mediar en las disputas de Rebeca y Amaranta. Cô là người duy nhất trong nhà đã dám can ngăn những cuộc đấu khẩu giữa Rêbêca và Amaranta. |
Imagino que las disputas en tu línea de trabajo son difíciles de resolver. Có thể tưởng tượng anh khó mà làm dịu được bất hòa đó. |
No es tu problema en disputas de familiares romanos. Anh không liên quan gì đến chuyện nội bộ của La Mã |
(Eclesiastés 3:1, 7.) Como vimos en la disputa reproducida arriba, algunos desacuerdos suscitan sentimientos muy intensos. Như trong cuộc đối thoại trên, một số vấn đề có thể khiến bạn dễ mất tự chủ. |
El 9 de septiembre, unos pocos días antes de su partida hacia EE.UU., Janos Kadar de Hungría intentó mediar en las disputas, con la esperanza de apelar a sus cordiales relaciones con ambas partes. Ngày 9 tháng 9, vài ngày trước chuyến đi tới Hoa Kỳ, Janos Kadar của Hungary đã tìm cách hoà giải những tranh cãi giữa Trung Quốc và Ấn Độ, với hy vọng có được những quan hệ thân thiện với cả hai bên. |
Habría peleas, disputas, incluso podría haber algunas personas que renuncien. Sẽ có cãi cọ, sẽ có đánh nhau. Thậm chí có thể còn có vài người bỏ việc nữa. |
Los incrédulos quizás estén envueltos en disputas y peleas unos con otros; puede que hasta nos insulten debido a nuestra fe. Thật thế, chung quanh chúng ta có thể đầy sự hỗn loạn, những kẻ chẳng tin cãi cọ và đánh nhau, họ có thể sỉ mắng chúng ta vì đức tin của chúng ta. |
GREGORY La disputa es entre nuestros amos y nosotros sus hombres. Gregory cãi nhau giữa các bậc thầy của chúng tôi và chúng tôi người đàn ông của họ. |
Niue solo disputó dos partidos en toda su historia, en los Juegos del Pacífico Sur 1983. Tới nay Niue mới chỉ có hai trận đấu – tất cả đều tại Đại hội Thể thao Nam Thái Bình Dương 1983. |
McCreadie tuvo una disputa contractual con el presidente del club Brian Mears y otro ex jugador del Chelsea fue nombrado entrenador, esta vez fue Ken Shellito. Nhưng McCreadie rời đi sau khi tranh chấp hợp đồng với chủ tịch Brian Mears về một chiếc xe công và một cựu cầu thủ khác được bổ nhiệm, lần này là cựu hậu vệ phải Ken Shellito. |
Cuando estas volviendo, y caminando por la calle durante el día tienes que pensar que si hay una disputa, hay alguien en la sociedad que lo ve como su trabajo protegerte afirmativamente si estás actuando de manera razonable. Khi bạn đang đi trên vỉa hè vàoban ngày bạn phải nghĩ rằng nếu có 1 cuộc tranh luận, liệu có ai đó trong xã hội coi công việc của họ là bảo vệ bạn không, nếu mà bạn đang làm đúng. |
Por ejemplo, el capítulo 6 de Hechos narra una disputa entre los conversos de habla hebrea y los de habla griega. Chẳng hạn, sách Công-vụ chương 6 ghi lại sự bất hòa giữa những người cải đạo nói tiếng Hê-bơ-rơ và người nói tiếng Hy Lạp. |
Nos han entrenado para pensar en que la manera de ver cada disputa, cada tema, es como un tema de derechos individuales. Chúng ta phải luyện tập cách nghĩ khi nhìn vào mỗi cuộc tranh cãi mỗi vấn đề, là vấn đề của các quyền cá nhân. |
Este campeonato se disputa desde 1969 ininterrumpidamente. Giải đấu được thành lập từ năm 1969 đến nay. |
Cuando surgen disputas, la meta es resolverlas, no ganarlas. Khi giải quyết những bất đồng, mục tiêu là tìm giải pháp hơn là giành phần thắng. |
En esta obra maestra de la enseñanza, Jesús trató muchos temas, entre ellos cómo hallar la felicidad, cómo solucionar las disputas, cómo orar y qué actitud debemos tener hacia los bienes materiales. Trong bài giảng tuyệt hay này, Chúa Giê-su nói về một số đề tài, kể cả cách tìm hạnh phúc thật, cách giải quyết những tranh cãi, cách cầu nguyện và có quan điểm đúng đắn về của cải vật chất. |
Lea Hechos 15:1-35 y vea cómo la junta directiva resolvió una disputa con la ayuda de las Escrituras y el espíritu santo. Hãy đọc Công vụ 15:1-35, rồi xem xét cách hội đồng lãnh đạo vào thế kỷ thứ nhất đã bàn luận và giải quyết một vấn đề gây tranh cãi với sự hỗ trợ của Kinh Thánh và thần khí Đức Chúa Trời. |
No hay disputas significativas al respecto. Không có một cuộc tranh luận khoa học đáng kể nào về việc đó. |
Fue la primera final que disputó el Chelsea desde 1915 y la primera final que disputó en el Estadio de Wembley. Đó cũng là lần đầu tiên Chelsea vào chung kết kể từ năm 1915 và cũng là trận chung kết đầu tiên của họ trên sân Wembley. |
Tenga en cuenta que Google AdSense no puede interceder en disputas de acceso entre usuarios. Vui lòng lưu ý rằng Google AdSense không thể làm trung gian hòa giải các tranh chấp về quyền truy cập giữa những người dùng. |
Define los derechos del gobierno central: declarar la guerra, establecer los pesos y medidas (incluyendo las monedas) y autoriza al Congreso a ser el árbitro final para cualquier disputa entre los Estados miembros. Ấn định quyền lực của chính phủ trung ương: tuyên chiến, ấn định về đo lường (gồm có tiền tệ), và quốc hội phục vụ như tòa án sau cùng đối với những vụ tranh chấp giữa các tiểu bang. |
No ha sido firmado un tratado de paz y el estatus de las vecinas islas Kuriles aún sigue en disputa. Không có hiệp định hòa bình cuối cùng giữa Nga và Nhật Bản, và tình trạng của quần đảo Kuril lân cận vẫn còn đang tranh chấp. |
Una disputa le siguió en cuanto a si el arresto tuvo lugar en territorio francés o alemán (ver "Informe del incidente"); pero a pesar de todo, los franceses reclamaron que en tales circunstancias Schnaebelé tenía derecho a la inmunidad en territorio alemán, ya que él había sido invitado a una conferencia por oficiales alemanes. Một tranh chấp tiếp theo là liệu việc bắt giữ đã diễn ra trên lãnh thổ Pháp hay trên lãnh thổ Đức (xem "Tài khoản sự cố" dưới đây); Nhưng bất kể, người Pháp tuyên bố rằng trong những hoàn cảnh Schnaebelé được hưởng quyền miễn trừ ngay cả khi trên lãnh thổ Đức, vì ông đã được mời đến một cuộc họp của các quan chức Đức. |
Tomo este trabajo como arquitecta y urbanista, y he pasado mi carrera trabajando en otras ciudades en disputa, como Chicago, mi ciudad natal; Harlem, que es mi casa actual; Washington, D.C.; y Newark, New Jersey. Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey. |
Con un equipo que incluía a estrellas como Gunnar Nordahl, Nils Liedholm y Juan Alberto Schiaffino, Guttmann los puso al frente de la tabla en los primeros diecinueve partidos de la Serie A en su segunda temporada a cargo cuando una serie de disputas con la junta lo llevaron a su despido. Với một đội hình có nhiều ngôi sao như Gunnar Nordahl, Nils Liedholm và Juan Alberto Schiaffino, Guttmann đã đưa đội bóng đứng đầu Serie A sau 19 vòng đấu ở mùa giải thứ hai dẫn dắt, nhưng rồi bị sa thải sau hàng loạt bất đồng với ban lãnh đạo đội bóng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disputa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới disputa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.