dispersión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispersión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispersión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dispersión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tán xạ, tán xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispersión
Tán xạnoun (fenómeno físico de separación de las ondas de distinta frecuencia al atravesar un material) El Sol está detrás de Saturno, vemos lo que llamamos "dispersión hacia adelante" Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), |
tán xạnoun El Sol está detrás de Saturno, vemos lo que llamamos "dispersión hacia adelante" Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng "tán xạ xuôi" (forward scattering), |
Xem thêm ví dụ
Durante un período de varios millones de años un cúmulo de estrellas puede formar una región H II antes de que la presión de radiación de las estrellas jóvenes resulte en la dispersión de la nebulosa. Theo chu kỳ vài triệu năm, một cụm sao sẽ được hình thành trong vùng H II, trước khi áp suất bức xạ từ các ngôi sao trẻ nóng khiến cho tinh vân dần biến mất. |
Esta perspectiva es muy poderosa para los diseñadores, porque pueden aplicar los principios de la ecología, y uno de los principios más importantes de la ecología es la dispersión, la forma en la que los organismos se mueven. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
El Sol está detrás de Saturno, vemos lo que llamamos " dispersión hacia adelante " de manera que resalta todos los anillos. Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai. |
También dijo, que al igual que la dispersión de la casa de Israel, esta labor de injertarlos o congregarlos ocurriría “por medio de los gentiles” (1 Nefi 15:17). Ông cũng nói rằng, giống như sự phân tán của gia tộc Y Sơ Ra Ên, việc ghép hoặc quy tụ này sẽ xảy ra “do Dân Ngoại gây ra” (1 Nê Phi 15:17). |
Ejemplos de dispersión Mẫu chất làm phân tán |
También dispersa las semillas de determinadas plantas, y hace posible la supervivencia y dispersión de estas especies vegetales, así como las poblaciones de insectos voladores. Gió phân tán hạt giống từ các loài thực vật khác nhau, tạo điều kiện cho sự tồn tại và phát tán của các loài cây, cũng như số lượng côn trùng biết bay. |
En este estado de dispersión, perdieron el conocimiento del Evangelio, así como su identidad como miembros de la casa de Israel. Trong trạng thái phân tán của họ, họ đã mất đi sự hiểu biết về phúc âm, cũng như nguồn gốc của họ là các thành viên trong gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
8 Y acontecerá que serán acongregados de su larga dispersión, desde las bislas del mar y desde las cuatro partes de la tierra; y serán grandes a mis ojos las naciones de los gentiles, dice Dios, en cllevarlos a las tierras de su herencia. 8 Và chuyện rằng, sau một thời gian bị phân tán lâu dài, họ sẽ được aquy tụ lại từ bcác hải đảo và từ bốn phương trời của thế gian; và các quốc gia của Dân Ngoại sẽ trở thành vĩ đại trước mắt ta, trong việc cđem họ trở về đất thừa hưởng của họ, lời Thượng Đế phán vậy. |
Una gráfica de dispersión de muchas estrellas que hace referencia a su luminosidad, magnitud absoluta, temperatura superficial y tipo espectral, conocido como el diagrama de Hertzsprung-Russell (Diagrama H-R), permite determinar la edad y el estado evolutivo de una estrella. Một biểu đồ liên hệ giữa nhiệt độ với độ sáng của nhiều ngôi sao, gọi là biểu đồ Hertzsprung-Russell (biểu đồ H-R), cho phép xác định được tuổi và trạng thái tiến hóa của một ngôi sao. |
Gráfica de dispersión (XY Biểu đồ Phân tán |
Dispositivo de dispersión? Hắn có mua một số vật dụng. |
Además, la construcción en acero hizo que la dispersión del flujo... Ngoài ra, thép không gỉ sẽ làm cho luồng tán sắc... |
Entre las partículas microscópicas responsables de la dispersión están los compuestos de carbono (por ejemplo, polvo de diamante) y compuestos de otros elementos como el hierro y el níquel. Trong số các hạt vi thể chịu trách nhiệm cho sự tán xạ là các hạt hợp chất cacbon (như bụi kim cương) và các hợp chất của các nguyên tố khác như sắt và niken. |
Rutherford supervisó una serie de experimentos llevados a cabo por Hans Geiger y Ernest Marsden entre 1909 y 1914 estudiando la dispersión de las partículas alfa a través de láminas de metal. Rutherford giám sát một loạt các thí nghiệm được thực hiện bởi Hans Geiger và Ernest Marsden giữa năm 1909 và 1914, nghiên cứu sự tán sắc của hạt alpha qua lá kim loại. |
Dispersión de Israel Phân Tán |
La dispersión generalmente tiene lugar en el momento de la reproducción. Sự phân tán thường diễn ra vào thời gian sinh sản. |
Durante la crisis el KGB preparó un elaborado plan de subversión y desinformación «para crear en varias áreas del mundo una situación que favoreciese la dispersión de la atención y las fuerzas de los Estados Unidos y sus satélites, y los mantuviese ocupados durante la resolución de la cuestión del tratado de paz con Alemania y Berlín Occidental». Trong cuộc khủng hoảng KGB đã chuẩn bị kế hoạch phá hoại chi tiết và tung tin giả "nhằm tạo ra một tình thế ở nhiều khu vực của thế giới sẽ dẫn tới sự phân tán sự chú ý và các lực lượng của Hoa Kỳ và đồng minh của họ, và sẽ buộc họ phải lùi bước trong quá trình giải quyết vấn đề hiệp ước hoà bình Đức và Tây Berlin". |
* 1 Nefi 10:12–13 (la migración nefita fue parte de la dispersión). * 1 Nê Phi 10:12–13 (sự di trú của dân Nê Phi là một phần của sự phân tán) |
Los efectos de las interacciones de los fotones con otras cuasipartículas puede observarse directamente en la dispersión Raman y la dispersión Brillouin. Sự tương tác của photon với các giả hạt khác có thể được quan sát trực tiếp trong tán xạ Raman và tán xạ Brillouin. |
Directamente la primera caja fue, de acuerdo con sus instrucciones, llevó a la sala, el desconocido se lanzó sobre él con avidez extraordinaria, y comenzó a descomprimirlo, la dispersión de la paja, con un total desprecio de la alfombra la señora Hall. Trực tiếp các thùng đầu tiên, theo hướng của mình, thực hiện vào phòng khách, người lạ mặt ném mình vào nó với sự háo hức đặc biệt, và bắt đầu giải nén nó, tán xạ rơm với một bỏ qua hoàn toàn thảm của bà Hall. |
Más tarde, Lord Rayleigh demostraría que se trataba en realidad debido a la dispersión de la luz. Sau đó, Lord Rayleigh chỉ ra rằng do hiện tượng tán sắc ánh sáng. |
Al enseñar Nefi a los miembros de su familia, les leyó de las planchas de bronce, centrándose en las profecías de Isaías sobre la dispersión y la congregación de Israel. Khi Nê Phi giảng dạy cho những người trong gia đình mình, ông đọc từ các bảng khắc bằng đồng, tập trung vào những lời tiên tri của Ê Sai về sự phân tán và quy tụ của Y Sơ Ra Ên. |
Algunas veces referida como espectrometría de dispersión de iones de alta energía (DIAE), ERR es utilizada para determinar la estructura y composición de los materiales al medir la retrodispersión de un haz de iones de alta energía (normalmente protones o partículas alfa) impactando una muestra. Đôi khi được gọi là high-energy ion scattering (HEIS) spectrometry, RBS được sử dụng để xác định được cấu trúc và thành phần vật liệu bằng cách đo tán xạ ngược của một chùm tia ion năng lượng cao (thường là proton hoặc hạt alpha) va chạm lên mẫu. |
Las diferentes frecuencias de la luz pueden viajar a través de la materia con distintas velocidades; esto se conoce como dispersión. Ánh sáng với tần số khác nhau lan truyền trong vật chất với tốc độ khác nhau; hay gọi là sự tán sắc ánh sáng. |
1 Y de cierto os digo, os doy una señal para que sepáis la aépoca en que estarán a punto de acontecer estas cosas —que recogeré a mi pueblo de su larga dispersión, oh casa de Israel, y estableceré otra vez entre ellos mi Sion; 1 Và quả thật, ta nói cho các ngươi hay, ta ban cho các ngươi một điềm triệu để các ngươi có thể biết được akhi nào những điều này xảy ra—tức là việc ta sẽ quy tụ dân của ta lại, tức là gia tộc Y Sơ Ra Ên, sau một thời gian lâu dài họ bị phân tán, và ta sẽ thiết lập lại Si Ôn của ta ở giữa họ; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispersión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dispersión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.