diminutivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diminutivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diminutivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diminutivo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là từ giảm nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diminutivo

từ giảm nhẹ

noun

Xem thêm ví dụ

Cuando se describieron por primera vez en 1780, se les dio apropiadamente el nombre científico de Eudyptula (diminutivo de un término griego que significa “buen buceador”) minor (menor).
Khi được mô tả lần đầu tiên vào năm 1780, chim cánh cụt nhỏ được đặt một tên thích hợp là Eudyptula minor, trong tiếng Hy Lạp có nghĩa “thợ lặn nhỏ tài giỏi”.
Pero es el diminutivo de Máximo.
Chỉ là một phần nhỏ xíu của Maximus.
Hallamos en un estudio que usan más diminutivos cuando conocen a alguien.
Chúng tôi thấy trong một số nghiên cứu họ sử dụng các từ ngữ thân mật nhiều hơn khi họ gặp một ai đó.
Brella, Diminutivo de Umbrella ( sombrilla ).
Brella, viết tắt của cây dù.
El diminutivo de Cochino Loco.
Nghĩa là " crazy pig. "
El 3 de abril, el periódico Vechernyaya Kazan informó: “El pequeño Pavlik [diminutivo de Pavel] está bien y ya no necesita medicamentos para el corazón.
Ngày 3 tháng 4, tờ báo Vechernyaya Kazan đăng tin: “Tình trạng của bé trai đã ổn và không còn phải uống thuốc điều trị bệnh tim nữa...
b) Aparentemente, ¿cuál es la razón por la que Mateo 10:29 emplea en griego el diminutivo de “gorriones”?
(b) Có lẽ vì lý do nào Ma-thi-ơ 10:29 dùng từ Hy Lạp có nghĩa “con chim sẻ nhỏ”?
Algunos afirman que se deriva del vocablo cymbula —que en latín designaba una embarcación pequeña— o de conchula, diminutivo de concha marina.
Có người cho rằng từ “gondola” bắt nguồn từ chữ La-tinh cymbula, là tên của một loại thuyền nhỏ, hoặc chữ conchula, viết tắt là concha, có nghĩa “vỏ sò”.
largo camino de de bien por el extremo de esta dirección uh... que puede haber sido gloria de mario respuestas no canales humanos amigo y así está ahí nada narayana l<u>a</ u> combinado inventores de levas también, y creo que éste tiene polio que lo que va a decir william blackstone muy mucho jurisprudencia diminutivo y el valor de un lote que le hizo una pregunta la semana que viene será como 2005 cientos de dólares
Narayana l<u>a</ u> kết hợp phát minh cam cũng có và tôi nghĩ rằng một trong những điều này đã bị bại liệt rằng đó sẽ cho biết william Blackstone rất rất nhiều nhỏ bé luật học và một giá trị rất nhiều đã làm cho ông một câu hỏi tuần tới sẽ như thế nào năm 2005 trăm đô la cũng có hai tiền lớn nhưng khác 21. 000. 000 200 với đa số đã có phần 8 20 40 tàu con thoi chưa sinh đô la hoặc Xin chúc mừng tất cả các bạn và rất nhiều được thực hiện trong chương trình tối nay và ở trên, bạn muốn cho tất cả mọi người khác
Cuando estaba en séptimo grado, uno de los chicos del autobús escolar me apodó "Percy", como diminutivo de mi forma de ser, y a veces, él y sus compinches lo coreaban durante todo el trayecto, 45 minutos de ida, 45 de vuelta, "¡Percy!
Hồi học lớp bảy, một đứa nhóc đi cùng xe buýt với tôi đã gán cho tôi cái tên "Percy" như để châm chọc bộ dạng của tôi và đôi khi, nó và đồng bọn cứ hò reo câu đó để trêu chọc tôi suốt quãng thời gian trên xe buýt 45 phút đi, 45 phút về, "Percy!
Cualquier nueva designación o diminutivo que no esté en la lista preaprobada debe ser aclarada con las autoridades locales de salud en su capacidad como usuario principal de esta unidad.
Bất kì tên mới hay từ giảm nhẹ không có trong danh sách được phê chuẩn trước phải được làm rõ với cơ quan y tế địa phương của ông với tư cách là người dùng chính của đơn vị này.
En realidad, suavizó la comparación usando el diminutivo “perritos”.
Việc ngài dùng từ “chó con” đã làm nhẹ bớt sự so sánh.
Diminutivo de Shirley.
Viết tắt lại của Shirley.
Mathilde llama “Mo” a su abuela, que es diminutivo de moder, la palabra sueca para madre.
Mathilde gọi bà ngoại của nó là “Mo”, là tên viết tắt của moder, trong tiếng Thụy Điển có nghĩa là mẹ.
Harry es el diminutivo de Harriet.
Harry là viết tắt của Harriet.
Le pusimos Spatzi, un diminutivo en alemán para “gorrión”.
Chúng tôi đặt tên nó là “Spatzi”, một từ trong tiếng Đức chỉ về chim sẻ với ý trìu mến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diminutivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.