devenir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devenir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devenir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ devenir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hình thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devenir

hình thành

verb

Xem thêm ví dụ

Hay en marcha un proceso de tiempo, el cual es la voluntad del devenir.
Có một qui trình thời gian đang xảy ra, mà là ý muốn để trở thành.
Es un estado de ser, como el silencio, en el que no hay devenir, en el que hay plenitud.
Nó là một trạng thái của đang là, giống như tĩnh lặng, mà trong đó không có đang trở thành, mà trong đó có nguyên vẹn.
Ese es el esfuerzo por devenir, y el devenir es evitar directamente lo que es.
Đây là nỗ lực để trở thành, và trở thành là một lẩn tránh trực tiếp khỏi cái gì là.
Con el devenir del tiempo, el jurado se convirtió en una institución en la que un grupo de ciudadanos escuchaba el caso y emitía un veredicto basado en las pruebas.
Với thời gian, hệ thống hội thẩm đã đổi thành một sự sắp đặt mà theo đó một nhóm người dân phải ngồi xét xử và phán quyết dựa theo bằng chứng.
(Lucas 21:24; Daniel 4:16.) Según lo esperado, 1914 resultó ser un año crucial en el devenir de la historia humana.
Đúng như mong đợi, năm 1914 đã chứng tỏ là khúc quanh của thế sự.
Este constante devenir, este llegar a un estado tras otro, produce contradicción, ¿no es cierto?
Sự trở thành liên tục này, đang đến một trạng thái tiếp nối một trạng thái khác, tạo ra mâu thuẫn, đúng chứ?
Es personal, interviene en la historia y se interesa en el devenir de este mundo cambiante.
Ngài có tính riêng biệt, tích cực trong lịch sử và chú ý đến những biến chuyển và sự bất ngờ của thế giới ngày càng phát triển này.
No es el producto de la interpretación privada del devenir humano.
Kinh-thánh không phải là một tác phẩm gồm các lời giải thích riêng của một số người về các điều xảy ra cho loài người.
Al igual que todos, pero una aparente crueldad puede devenir en belleza.
Chúng ta đều phải vậy... Nhưng dường như sự tàn nhẫn có thể mạng lại vẻ đẹp.
Pero este devenir es lucha, este devenir es dolor, ¿no es así?
Bây giờ trở thành này là xung đột, trở thành này là đau khổ, đúng chứ?
Con el devenir de las generaciones, la gente importante y poderosa muere y es olvidada.
Khi một thế hệ qua đi và một thế hệ khác đến, những người nổi danh hoặc có thế lực cũng qua đi và đi vào quên lãng.
Por tanto, el pensar en imágenes es sólo un muy imperfecto devenir-conciente.
Suy nghĩ trong những hình ảnh, do đó, chỉ là một hình thức rất không đầy đủ của sự trở thành có ý thức.
Estaban implicados en el exercitus, imperium, iudicia, honorēs, consulēs, voluntās, es decir, "el ejército, el gobierno, la judicatura, la burocracia, los consulados y en el devenir del pueblo romano".
Một cụm từ khác exercitus, imperium, iudicia, honores, consules, voluntas: "quân đội, luật lệ, phán xử, phục vụ, chấp chính tối cao và ý chí của Nhân dân La Mã".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devenir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.