desviar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desviar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desviar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desviar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chuyển tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desviar

chuyển tiếp

verb

Xem thêm ví dụ

Pablo no quería que a los colosenses, que se habían hecho súbditos del ‘reino del Hijo del amor de Dios’, se les apartara o desviara de su bendito estado espiritual (Colosenses 1:13).
Phao-lô không muốn người Cô-lô-se, những người được trở thành dân trong “nước của Con rất yêu-dấu [của Đức Chúa Trời]”, bị dẫn dụ, đi ra khỏi tình trạng thiêng liêng đầy ân phước của họ (Cô-lô-se 1:13).
Logré desviar los teléfonos de la embajada.
Tôi đặt một bộ định tuyến dữ liệu trên đường dây điện thoại của Đại sứ quán.
Un hombre más débil entregaría un nombre para desviar la atención de sí mismo.
Một kẻ yếu đuối sẽ nói ra những cái tên để tránh sự nghi hoặc đè lên chính mình.
Necesito desviar su fuerza.
Tôi phải làm suy yếu quyền lực của lão.
El poder de la ausencia es "desviar el calor y el amor".
“Tan vỡ không làm "phá giá" hạnh phúc và tình yêu...”.
Podemos desviar ambos asteroides.
Chúng ta có thể làm chệch hướng những thiên thạch này.
11 Para cumplir esta profecía, Jehová puso en la mente de Ciro el persa la idea de desviar las aguas del río Éufrates y dirigirlas a un lago local.
11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó.
Usan unas cosas llamadas servidores proxy para desviar direcciones IP de sitios donde los deportes de fantasía son ilegales a sitios donde no lo son.
Chúng nó dùng các máy chủ proxy để đặt lại địa chỉ IP từ nơi thể thao ảo bị cấm tới nơi không bị.
Analistas aliados determinaron que el incremento del tráfico de radio en las islas Marshall era una trampa para desviar la atención de una operación que estaba a punto de tomar lugar en Nueva Guinea o en Salomón.
Cụ thể, phía Đồng Minh phân tích rằng sự gia tăng cường độ vô tuyến tại quần đảo Marshall là dấu hiệu đánh lạc hướng chú ý vào một chiến dịch tấn công sắp diễn ra ở New Guinea hoặc quần đảo Solomon.
Existen errores que pueden ser graves, que si no los corregimos a tiempo, nos pueden desviar definitivamente del camino correcto.
Một số lỗi lầm có thể rất nghiêm trọng, và nếu chúng ta không sửa đổi đúng lúc, thì chúng có thể vĩnh viễn dẫn dắt chúng ta ra khỏi con đường đúng.
El artículo indica que un vuelo directo de las Aerolíneas Alaska, que iba de Anchorage, Alaska, a Seattle, Washington —un vuelo que llevaba 150 pasajeros— se tuvo que desviar a un pueblo remoto de Alaska a fin de transportar a una criatura gravemente herida.
Bài báo cho biết rằng một chuyến bay thẳng của hãng hàng không Alaska Airlines bay từ Anchorage, Alaska, đến Seattle, Washington chở 150 hành khách, đã chuyển hướng bay sang một thị trấn Alaska hẻo lánh để chở một đứa bé bị thương nặng.
“Entrena al muchacho conforme al camino para él; aun cuando se haga viejo no se desviará de él.”
“Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo; dầu khi nó trở về già cũng không hề lìa-khỏi đó”.
Él dice: “Entrena al muchacho conforme al camino para él; aun cuando se haga viejo no se desviará de él” (Proverbios 22:6).
Ngài phán: “Hãy dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo; dầu khi nó trở về già, cũng không hề lìa-khỏi đó”.
A veces, un paquete de caza por sí mismos pasarían a mi puerta, y mi círculo alrededor casa, y ladran y sin perro con respecto a mí, como si afligidos por una especie de la locura, de modo que nada podría desviar de la búsqueda.
Đôi khi một cuộc săn bắn gói tự sẽ vượt qua cánh cửa của tôi, và vòng tròn của tôi nhà, và yelp và chó săn mà không liên quan đến tôi, như thể bị ảnh hưởng bởi một loài điên rồ, rằng không có gì có thể chuyển hướng từ việc theo đuổi.
Traté de desviar tu atención, pero no me escuchaste.
Tôi đã cố hướng cô sang hướng khác, nhưng cô đâu có nghe.
Llegaron los policías, comenzaron a hacer preguntas fingiste la desaparición del Conde para desviar la atención de ti.
Cảnh sát cứ lượn quanh, hỏi này hỏi nọ, nên mày làm giả vụ đào thoát của Bá Tước để đánh lạc hướng chứ gì.
Brian, si logras llegar al techo de esos edificios, podemos desviar la señal manualmente y terminar el trabajo.
Brian, nếu anh trèo được lên đỉnh bất cứ toà nhà nào quanh đó... ta có thể đổi hướng tín hiệu và kết thúc công việc.
La nieve beber de la misma copa, para desviar las sospechas.
Snow sẽ uống chung ly, để đánh lạc hướng nghi ngờ.
Los guardias los llaman "equilibradores" que significa que ayudan a equilibrar los números raciales, en la esperanza de desviar demandas judiciales.
Quản giáo gọi họ là ''người cân bằng,'' nghĩa là họ giúp cân bằng các nhóm chủng tộc, với hy vọng lách luật.
Por eso, cada vez que nos asalten malos deseos, acudamos sin dilación a él, rogándole que nos dé “poder [...] más allá de lo normal”, y esforcémonos por desviar nuestro pensamiento hacia otros asuntos (2 Corintios 4:7; 1 Corintios 9:27; véase el recuadro “¿Cómo puedo librarme de un vicio?”).
Vì thế, khi những ý tưởng sai trái nảy sinh, hãy nhanh chóng cầu xin Đức Chúa Trời ban cho bạn “quyền-phép lớn”, và buộc tâm trí bạn tập trung vào những chuyện khác.—2 Cô-rinh-tô 4:7; 1 Cô-rinh-tô 9:27; xin xem khung “Làm sao để từ bỏ một thói hư tật xấu?” nơi trang 104.
Pequeñas interrupciones como una llamada telefónica o algún ruido pueden desviar nuestra atención.
Những gián đoạn nhỏ như cú điện thoại hoặc một tiếng động có thể làm cho chúng ta không tập trung được nữa.
En otros casos ha usado conflictos de personalidad o tendencias hacia la rebeldía para desviar la atención de “las cosas más importantes”. (Filipenses 1:10; 1 Corintios 1:11, 12; Santiago 4:1-3.)
Trong các trường hợp khác hắn dùng các sự trái nghịch về nhân cách hoặc các khuynh hướng chống uy quyền để khiến người ta xao nhãng “những sự tốt-lành [quan trọng] hơn” (Phi-líp 1:10; I Cô-rinh-tô 1:11, 12; Gia-cơ 4:1-3).
El lenguaje es una de las únicas cosas que realmente compartimos, y a veces usé esta herencia conjunta para confundir, desviar y justificarme; volver a la marca de lo que era bueno para mí como algo que es bueno para los dos, cuando me aboco a términos como "economía compartida", "ruptura" y "gestión mundial de recursos globales".
Ngôn ngữ là một trong những tài sản duy nhất chúng ta sở hữu chung, và đôi khi, tôi lợi dụng gia tài chung này của chúng ta để khiến anh hoang mang làm anh lạc hướng, đồng thời biện minh cho mình; để anh tin lời tôi rằng, điều gì có lợi cho tôi sẽ có lợi cho tất cả chúng ta, Khi đó, tôi sẽ dàn ra trước mặt anh những từ như "nền kinh tế chung" "sự chia rẽ" và "nguồn cung ứng toàn cầu".
2 Cómo nos beneficiará. El programa nos alertará sobre distintos peligros, como las distracciones que pueden consumir nuestro tiempo y desviar nuestra atención de lo que realmente es importante.
2 Lợi ích nhận được: Chương trình này sẽ cảnh báo chúng ta về các mối nguy hiểm, chẳng hạn như những điều khiến chúng ta bị phân tâm, không dùng thời gian đúng cách và không tập trung vào điều thật sự quan trọng.
Las palabras ‘entrenar al hijo conforme al camino para él y entonces no se desviará de él’, constituyen una regla general.
Câu nói ‘dạy cho trẻ-thơ con đường nó phải theo và nó không hề lìa-khỏi đó’ là một qui tắc chung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desviar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.