desilusión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desilusión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desilusión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desilusión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự, thất vọng, 失望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desilusión

sự

noun

Como quizás haya observado, buscar la felicidad en las riquezas suele llevar a la desilusión.
Như bạn có thể thấy, nương cậy nơi giàu sang để tìm hạnh phúc thường dẫn đến sự lừa dối.

thất vọng

adjective noun

Sabemos que eso será una gran desilusión para muchas familias.
Chúng tôi biết rằng điều này sẽ là một thất vọng lớn lao cho nhiều gia đình.

失望

noun

Xem thêm ví dụ

En la escuela de la vida terrenal, experimentamos ternura, amor, bondad, felicidad, tristeza, desilusión, dolor e incluso los desafíos de las limitaciones físicas en modos que nos preparan para la eternidad.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
La gratitud que expresó uno de ellos mereció la bendición del Maestro, mientras que la ingratitud que demostraron los nueve causó Su desilusión.
Lòng biết ơn của một người đáng được phước lành của Đấng Chủ Tể trong khi sự vô ơn của chín người kia đã làm cho Ngài thất vọng.
Sé qué se siente cuando alguien te desilusiona.
Tôi hiểu cô cảm thấy thế nào khi ai đó làm cô thất vọng.
Tenemos sufrimientos, desilusiones y preocupaciones.
Chúng ta gặp những sự đau đớn, bất mãn và lo lắng.
Cuando éstos no se realizan, pudiera venir alguna desilusión después de las primeras semanas.
Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu.
Él sabe de sus esperanzas y sus desilusiones.
Ngài biết những niềm hy vọng và nỗi thất vọng của các chị em.
A diferencia de la ciudad terrestre de Jerusalén, esta nunca será motivo de desilusión, pues todos sus ciudadanos son seguidores de Jesucristo ungidos por espíritu, probados y refinados.
Đó là bởi vì mọi dân của thành này là những môn đồ đấng Christ được xức dầu bằng thánh linh, đã trải qua thử thách và đã được tinh luyện.
Esta temprana desilusión probó ser una suerte en la desgracia, ya que fue en esta gira en la que Gardel y toda su banda perdieron la vida en un accidente aéreo.
Sự thất vọng của việc bị cấm tham gia tour trình diễn lại cho thấy đó là điều may mắn, vì trong chuyến lưu diễn năm 1935, Gardel và toàn bộ dàn nhạc của ông đã thiệt mạng trong một tai nạn máy bay.
Para su desilusión, en ambos casos los médicos también se negaron a intervenirla sin sangre.
Chị đã thất vọng vì bác sĩ ở cả hai nơi đều từ chối phương pháp giải phẫu không dùng máu.
Las enfermedades, las guerras, la muerte debida al pecado, las persecuciones, los problemas familiares y las desilusiones habrán desaparecido.
Bệnh tật, chiến tranh, cái chết di truyền, sự bắt bớ, mối bất hòa trong gia đình và sự thất vọng cũng sẽ không còn.
Cuando esto falla, él o ella se desilusiona y va en otra dirección en busca de su ideal imaginario.
Khi cố gắng này thất bại, chàng hoặc nàng mới tỉnh mộng và lại đi tìm kiếm một người nào khác phù hợp với lý tưởng ảo mộng của mình.
Un derivado de la culpa es la desilusión, el pesar por las bendiciones y oportunidades perdidas.
Một cảm giác liên quan đến tội lỗi là lòng chán nản, hối tiếc vì các phước lành và cơ hội đã đánh mất.
Elinor oculta su desilusión a su familia y amigos, y logra convencer a Lucy de que ella no siente nada por Edward.
Elinor che giấu nỗi thất vọng của mình và cố chứng minh với Lucy là cô không hề có tình cảm với Edward.
Hemos pasado por todo, incluso las consecuencias de diferentes leyes y normas públicas, así como desilusiones, tragedias y muerte en nuestra propia familia.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của công pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
Sé que he sido una gran desilusión.
Cha, con biết con từng là một nỗi thất vọng lớn.
Él expresó su profunda desilusión porque su hijo se había comportado de manera inmoral y le explicó las serias consecuencias del pecado.
Ông bày tỏ nỗi thất vọng sâu xa của mình rằng con trai của ông đã sống phóng đãng, và giải thích cho nó biết về những hậu quả nghiêm trọng của tội lỗi.
Fijémonos en el lugar que asigna el apóstol a la “esperanza” en su razonamiento: “Alborocémonos estando en tribulaciones, puesto que sabemos que la tribulación produce aguante; el aguante, a su vez, una condición aprobada; la condición aprobada, a su vez, esperanza, y la esperanza no conduce a la desilusión; porque el amor de Dios ha sido derramado en nuestros corazones mediante el espíritu santo” (Romanos 5:3-5).
Hãy lưu ý xem Phao-lô đặt “hy vọng” ở đâu trong chuỗi lý luận của ông: “Chúng ta hãy vui mừng trong hoạn nạn, vì biết rằng hoạn nạn sanh ra sự nhịn nhục, sự nhịn nhục dẫn đến việc được chấp nhận, việc được chấp nhận sanh ra hy vọng. Vả, hy vọng không đưa đến sự thất vọngsự yêu thương của Đức Chúa Trời rải khắp trong lòng chúng ta bởi thánh linh đã được ban cho chúng ta”.—Rô-ma 5:3-5, NW.
Hay acontecimientos inesperados en nuestra vida que causan tristeza, dolor y desilusión.
Những sự kiện bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta đều gây ra nỗi buồn bã, đau đớn và thất vọng.
Una cristiana que fue sustentada durante varios años de encarcelamiento injusto dijo: “Estoy sumamente convencida de que nadie que persevera celosamente en el servicio de Jehová experimentará desilusión.
Một chị tín đồ sau khi phải chịu đựng nhiều năm tù tội oan ức đã nói: “Tôi tin tưởng một cách sâu xa là bất cứ một người nào hầu việc Đức Giê-hô-va một cách bền chí và nhiệt thành sẽ không bao giờ bị thất vọng.
Por eso, tras haber sufrido amargas desilusiones en arriesgadas operaciones comerciales, muchos cristianos han sentido alivio al volver a ser empleados que disfrutan de un salario seguro.
Vì thế, sau khi từng trải kinh nghiệm thất bại chua cay trong ngành thương mại, nhiều tín đồ đấng Christ trở lại làm công cho chủ và cảm thấy thảnh thơi hơn được lãnh lương đều đều.
El descontento lleva a la desilusión, y esta muchas veces conduce a la rebelión.
Sự bất mãn đưa đến vỡ mộng, và sự vỡ mộng thường đưa đến sự phản loạn.
Ante tal desilusión, Percy decidió no tener nada más que ver con su iglesia.
Thất vọng quá đỗi, ông Percy quyết định không đi nhà thờ nữa.
¡Qué desilusión es esto para los padres!
Thất vọng lớn thay cho các bậc cha mẹ!
“Cuando nos hayamos esforzado al máximo, es posible que aún así experimentemos desilusiones, pero no estaremos desilusionados con nosotros mismos.
Khi làm hết sức mình, chúng ta có thể vẫn trải qua nỗi thất vọng, nhưng chúng ta sẽ không thất vọng nơi bản thân mình.
Esta actitud fatalista de “comamos y bebamos” solo puede acabar en desilusión, angustia y finalmente en muerte (1 Corintios 15:32).
(1 Cô-rinh-tô 15:32) Tốt hơn hết là chúng ta hướng về Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời. Kinh Thánh nói nơi Ngài “chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desilusión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.