desarrollar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desarrollar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desarrollar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desarrollar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desarrollar
phát triểnverb noun Nadar desarrolla nuestros músculos. Bơi lội làm phát triển cơ bắp. |
Xem thêm ví dụ
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Una actitud orgullosa pudiera llevarnos a desarrollar dicho espíritu, a pensar que no necesitamos la guía de nadie. Tính kiêu ngạo có thể khiến chúng ta nghĩ rằng mình không cần sự hướng dẫn của bất kỳ ai. |
Anímelos a emplearlo para ayudar a los estudiantes de la Biblia a desarrollar gratitud por la organización de Jehová. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Pero lo que puede parecer justo para un ejecutivo de mediana edad puede ser un problema para un adolescente que necesita desarrollar relaciones cara a cara. Nhưng cái có thể là vừa đủ cho nhà lãnh đạo trung niên đó có thể là vấn đề với một thanh niên muốn phát triển quan hệ trực tiếp. |
Si usted desea desarrollar auténtico amor, debe resistir con firmeza el espíritu del mundo (Santiago 4:7). Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian. |
Mire, señor, esto no es un argumento, no hay nada que desarrollar. Thưa bạn, hãy nhìn, đây không là một bàn luận, không có gì để khai triển. |
Para ello tenemos que desarrollar la costumbre de adquirir conocimiento exacto en la Biblia (Colosenses 1:9, 10). (Cô-lô-se 1:9, 10) Và khi đứng trước một quyết định, chúng ta cần thận trọng tra cứu tất cả các nguyên tắc Kinh Thánh có liên hệ tới vấn đề. |
Su plan era simple: para mantener a Alex activo y ayudarle a desarrollar un testimonio sincero del Evangelio, necesitaban “rodearlo de gente buena y darle cosas importantes para hacer”. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
Un negocio consiste en un método de formar u obtener dinero a cambio de productos, servicios, o cualquier actividad que se quiera desarrollar. Hoặc đưa ra một sản phẩm, một dịch vụ, hoặc tiền để trao đổi cho thứ mà họ mong muốn. |
Sin embargo, hemos descubierto que no hay realmente un mecanismo sencillo para desarrollar una molécula para usar una sola vez. Tuy nhiên, chúng tôi đã khám phá rằng thật sự không có cơ chế đơn giản để phát triển một phân tử cho sử dụng một lần. |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Una vez colocado el fundamento, siga señalando la aplicación práctica de la información al desarrollar los diferentes puntos principales, tanto en el cuerpo del discurso como en la conclusión. Khi đã đặt nền móng đó, hãy tiếp tục đưa ra sự áp dụng thiết thực khi khai triển mỗi điểm chính trong thân bài cũng như trong phần kết luận. |
Este es un problema con la censura, y por ello tenemos que desarrollar alternativas a la censura. Nên đây là vấn đề liên quan kiểm duyệt, là lý do chúng tôi cần phát triển giải pháp thay thế việc kiểm duyệt. |
Los Vengadores se dividen sobre cómo acercarse a Loki y la revelación de que S.H.I.E.L.D. planea aprovechar el Tesseract para desarrollar armas. Nhóm siêu anh hùng trở nên chia rẽ sau lời nói của Loki và việc phát hiện ra tổ chức S.H.I.E.L.D lên kế hoạch khai thác khối Tesseract để sản xuất vũ khí. |
• ¿Qué precauciones son esenciales para no desarrollar sentimientos románticos por alguien que no sea el cónyuge? • Để tránh có quan hệ lãng mạn ngoài hôn nhân, những điều nào có thể giúp ích? |
A partir de dos trabajos de W. V. O. Quine publicados en 1960 y 1967, David Lewis (1969) usó la teoría de juegos para desarrollar el concepto filosófico de convención. Hai bài báo bởi W.V.O. Quine (1960, 1967), David Lewis (1969) sử dụng lý thuyết trò chơi để phát triển một triết lý của hội nghị. |
Piense tan solo en los muchos campos en los que hubieran podido desarrollar sus aptitudes, como la jardinería, el arte, la construcción y la música. Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc. |
Para gozar de la aprobación de Jehová, el rey necesitaba dicho estudio regular a fin de desarrollar y conservar la debida actitud de corazón. Vị vua được Đức Giê-hô-va chấp nhận cần duy trì việc nghiên cứu này để vun trồng và giữ lòng chính trực. |
Gracias a su espíritu, podemos desarrollar cualidades que nos ayudan a obedecerle (Gálatas 5:22, 23). Thần khí thánh giúp chúng ta vun trồng những đức tính giúp mình dễ vâng lời Đức Chúa Trời hơn.—Ga-la-ti 5:22, 23. |
Hagamos y dediquemos tiempo para llegar a conocer a Jesucristo mediante el estudio diligente, al desarrollar mayor fe en Él y al esforzarnos por llegar a ser cada vez más semejante a Él. Hãy dành thời gian để bắt đầu biết Chúa Giê Su Ky Tô qua việc siêng năng học hỏi, phát triển đức tin lớn lao hơn nơi Ngài và cố gắng để trở thành giống như Ngài hơn. |
Antes de hacer la revisita, repase lo que consideró en la visita inicial para que así pueda desarrollar con más eficacia el tema que captó el interés de la persona. Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe. |
Aunque un niño sepa qué es correcto y qué no, de adolescente debe desarrollar plenamente sus “facultades de entendimiento”, comprender el porqué de las cosas (1 Corintios 14:20; Proverbios 1:4; 2:11). Khi còn nhỏ, có lẽ con đã biết phân biệt đúng sai, nhưng khi đến tuổi dậy thì, con cần “trưởng thành trong sự suy nghĩ” (1 Cô-rinh-tô 14:20, BDM; Châm-ngôn 1:4; 2:11). |
(1 Timoteo 3:1-13; Tito 1:5-9.) Pueden desarrollar esas cualidades solo con la ayuda de espíritu santo. Họ có thể phát triển những đức tính cần thiết này chỉ vì được thánh linh giúp đỡ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desarrollar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desarrollar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.