desaparición trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desaparición trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desaparición trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desaparición trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chết, sự chết, tử vong, cái chết, tuyệt chủng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desaparición
chết(decease) |
sự chết(decease) |
tử vong(death) |
cái chết(death) |
tuyệt chủng(extinction) |
Xem thêm ví dụ
La película está protagonizada por Alicia Vikander como la arqueóloga Lara Croft, en la que se embarca en un viaje peligroso al último destino conocido de su padre, con la esperanza de resolver el misterio de su desaparición. Bộ phim có sự tham gia của Alicia Vikander trong vai Lara Croft, trong đó cô dấn thân vào cuộc hành trình nguy hiểm để đến đích cuối cùng của cha cô, hy vọng giải quyết được bí ẩn về sự mất tích của ông. |
Y la muerte de la granja familiar es parte del puzzle, como lo es casi todo desde la desaparición de la verdadera comunidad hasta el desafío de encontrar un buen tomate, incluso en verano. Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè |
Hubiera querido hacer lo mismo pero cuando una desaparición es denunciada los padres son interrogados por separado. Tôi sẽ muốn làm điều tương tự, nhưng khi vụ bắt cóc được báo, cha mẹ được phỏng vấn riêng. |
¿Te entristeció su desaparición? Sự mất tích của ông ấy có làm cậu buồn ko? |
19 Es urgente que todos los que pertenecemos a la nación justa de Dios sigamos íntegros mientras el mundo de Satanás se acerca a las puertas de la desaparición. 19 Điều khẩn cấp là tất cả mọi người thuộc dân công bình của Đức Chúa Trời giữ vững sự trung kiên trong khi thế gian theo Sa-tan đang tiến đến sự hủy diệt. |
Su desaparición, sin embargo, no era más que momentánea. Sự biến mất của nó, tuy nhiên, nhưng tạm thời. |
Y ahora su mayor amenaza es la desaparición del hielo en el norte debido al estilo de vida que llevamos en el sur. Và giờ đây mối đe dọa lớn nhất của nó là sự biến mất của băng phương Bắc bởi vì những loài chúng ta đang đưa về phía Nam. |
Estos osos ya están dando signos de estrés por la desaparición del hielo. Những con gấu này đã cho thấy những dấu hiệu biểu hiện sức ép lên sự biến mất các tảng băng. |
Sería penoso que un hombre con varios cargos por asalto a mano armada supiera de la desaparición de un cuadro de 65 millones durante su guardia. Hãy cố nghĩ đến những cuộc tấn công vũ trang một lần nữa... Bất cứ hiểu biết về 65 triệu đô cho bức vẽ của ông ta đã bị mất. |
¿Qué otro factor contribuye a la desaparición de los buenos modales? Một nguyên nhân khác nào góp phần làm sự lịch sự mất đi nhiều? |
Los rumores de su desaparición son siempre muy exagerados. Những lời đồn đại về sự sụp đổ của nó luôn là sự phóng đại rất lớn so với thực tế. |
La desaparición de aquellas últimas versiones en letón y ruso constituyó una terrible pérdida. Sự thất lạc bản hiệu đính tiếng Latvia và bản dịch tiếng Nga là một mất mát to lớn. |
Hemos investigado todos los nombres de sus libretas y no hay ni una sola denuncia de desaparición. Các đặc vụ, chúng tôi đã tìm mỗi cái tên từ sổ của cậu ấy, và chúng tôi không thể tìm ra 1 báo cáo mất tích. |
¿Cuánto pasó hasta que su marido denunció la desaparición? Sau bao lâu thì ông chồng báo cáo vợ mất tích? |
Entiendo que se deban esperar 24 horas antes de denunciar una desaparición, pero señor, soy el Alcalde! Tôi hiểu rằng một người cần phải đợi trong vòng 24 giờ trước khi báo tin người mất tích, nhưng tôi là thị trưởng. |
Llegaron los policías, comenzaron a hacer preguntas fingiste la desaparición del Conde para desviar la atención de ti. Cảnh sát cứ lượn quanh, hỏi này hỏi nọ, nên mày làm giả vụ đào thoát của Bá Tước để đánh lạc hướng chứ gì. |
Su desaparición o muerte no se tomará a la ligera. Sự biến mất hay cái chết của hắn ta sẽ khiến mọi chuyện trở nên nghiêm trọng. |
En realidad, el hecho de que el sufrimiento humano esté aumentando muestra que se acerca el tiempo de su desaparición. Thật ra, sự kiện đau khổ ngày một gia tăng cho thấy nó sắp sửa phải chấm dứt. |
Es una mala consecuencia, pero la desaparición mejora las opciones de los dos que quedan, quienes ahora tienen más leche para repartir. Một kết cục buồn, nhưng sự mất tích đó tăng cơ hội cho hai con còn lại, giờ chúng được chia nhiều sữa hơn. |
Es una víctima indefensa de quien nadie notaría su desaparición. Đó là nạn nhân không có quyền thế không ai để ý mất tích. |
Siete años después de su desaparición. Bảy năm sau khi ông ta mất tích. |
Allí cundía el pánico tras la desaparición de papá. Nhà thờ trở nên hỗn loạn từ khi cha ra đi |
¿Sabes acerca de su desaparición la noche de tu nacimiento? Ngươi biết về sự biến mất của hắn trong đêm ngươi sinh ra chứ? |
El arrebatamiento es “la desaparición súbita de millones y millones de personas sin dejar rastro de adónde han ido”. Sự biệt dạng là “sự biến mất một cách bất ngờ của hàng triệu triệu người mà không để lại một dấu vết cho biết họ đi đâu cả!” |
Aparecieron dos días después de que se denunciara su desaparición. Tất cả được tìm thấy vài ngày sau khi họ được báo mất tích. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desaparición trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desaparición
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.