deriva trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deriva trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deriva trong Tiếng Ý.

Từ deriva trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh đứng, sự trôi giạt, sự trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deriva

cánh đứng

noun

sự trôi giạt

noun

Cosa può fungere da ancora galleggiante spirituale per aiutarci a non andare alla deriva e mantenere la stabilità?
Điều gì có thể đóng vai trò cái neo thiêng liêng giúp chúng ta chống lại sự trôi giạt và duy trì sự thăng bằng?

sự trượt

noun

Xem thêm ví dụ

Il Pliensbachiano deriva il suo nome dal villaggio di Pliensbach, situato nel comune di Zell unter Aichelberg, nelle Alpi della Svevia, circa 30 km a est di Stoccarda, in Germania.
Tầng Pliensbach được lấy tên từ ngôi làng nhỏ Pliensbach in the community của Zell unter Aichelberg in the Swabian Alb, khoảng 30 km về phía đông của Stuttgart, Đức.
I tifosi spesso amano chiamarsi Gooners, soprannome che deriva dalla denominazione del club, The Gunners ("Cannonieri").
Các cổ động viên của Arsenal luôn gọi chính họ dưới cái tên "Gooners", cái tên mà bắt nguồn từ biệt danh của đội bóng, "The Gunners" (tiếng Việt: Pháo Thủ).
Il seguente cladogramma espone la sottofamiglia dei lambeosaurini, dopo la ridescrizione di Lambeosaurus magnicristatus (Evans & Reisz, 2007): Il nome Parasaurolophus significa "vicino alla lucertola crestata", deriva dal greco antico con para/παρα che significa "accanto" o "vicino", saurus/σαυρος ossia "lucertola" e lophos/λοφος ossia "cresta".
Phát sinh chủng loài bên dưới được dựa vào bản miêu tả lại của Lambeosaurus magnicristatus (Evans và Reisz, 2007): Parasaurolophus có nghĩa là "gần thằn lằn mào", dựa trên từ para/παρα "bên cạnh" hoặc "gần", saurus/σαυρος "thằn lằn" và lophos/λοφος "mào" trong tiếng Hy Lạp.
Il gruppo, promosso come "Disney Amici per il cambiamento" (titolo originale Disney Friends For Change), deriva dall'iniziativa Disney per l'ambiente che prende lo stesso nome, appunto Disney Friends For Change.
Cả nhóm, với tên "Disney's Friends For Change" là thành viên của chương cùng tên về môi trường.
Lo stesso effetto che deriva dal meditare su un altro genere di opere di Geova.
Việc này cũng có tác động giống như khi chúng ta suy ngẫm về những công việc khác của Đức Giê-hô-va.
Deriva dal riconoscere che non sempre comprendiamo le prove della vita, credendo, però, che un giorno le comprenderemo.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
Sono conosciuti e amati da molti fratelli e sorelle, i quali provano la gioia che deriva dall’aiutarli.
Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.
(Giovanni 13:35) Ricordando queste cose possiamo essere aiutati a provare la gioia che deriva dal dare.
(Giăng 13:35) Ghi nhớ những điều này khuyến khích chúng ta cùng vui mừng ban cho.
Deriva da un sostantivo (choregòs) che significa letteralmente “colui che allestisce un coro”.
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
All’interno della Chiesa e del regno di Dio in questi ultimi giorni, non possiamo permetterci di avere dei ragazzi e degli uomini che vanno alla deriva.
Trong Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế trong những ngày sau này, chúng ta không thể có các thiếu niên và những người đàn ông không tham gia.
Il nome deriva da quello di una divinità egizia.
Min, tên của một vị thần Ai Cập.
Il titolo Toradora! deriva dal nome dei due personaggi principali, Taiga Aisaka e Ryūji Takasu.
Tiêu đề Toradora! có nguồn gốc từ tên của hai nhân vật chính Aisaka Taiga and Takasu Ryūji.
Il nome deriva dal Rio delle Amazzoni, in cui le pietre verdi furono rinvenute specificamente nella selva del Perù, ma è improbabile che possano esservi giacimenti di feldspato verde nella pianura amazzonica.
Tên gọi được lấy từ sông Amazon, nơi mà một vài đá màu xanh lá cây đã được tìm thấy, nhưng không chắc fenspat xanh lá cây có xuất hiện ở vùng Amazon hay không.
Uno aprirà probabilmente a Mosca, uno in Corea del Sud, e la cosa bella è che ognuno di loro ha una propria peculiarità che deriva dalla comunità di origine.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Con il tempo persone di questo tipo potrebbero andare alla deriva, allontanandosi sempre più dall’Iddio vivente. — Ebrei 2:1; 3:12.
Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12.
Un ulteriore risparmio per i pazienti sottoposti a interventi chirurgici senza sangue deriva da minori probabilità di infezioni e da degenze ospedaliere più brevi.
Các bệnh nhân chịu phẫu thuật không truyền máu tiết kiệm được tiền theo cách khác nữa vì tỷ lệ nhiễm trùng thấp hơn và thời gian nằm bệnh viện ngắn hơn.
Per molti lo scopo primario della vita è quello di conseguire ricchezza o fama, perché pensano che da questo derivi la felicità.
Nhiều người cho rằng mục đích chính của đời sống là đạt sự giàu sang hoặc danh vọng, và như thế là hạnh phúc.
Il suo nome deriva dall'antico regno Buganda, che comprendeva la sezione meridionale del paese, in cui è inclusa la capitale Kampala.
Uganda lấy tên từ vương quốc Buganda, một vương quốc với lãnh thổ ngày nay phần lớn miền Nam của đất nước bao gồm cả thủ đô Kampala.
Beh, lo stent vascolare deriva dalla scatoletta aperta che potreste aver imparato alle elementari.
Ờ, thanh nẹp tim đến từ cái hộp phồng nhỏ đó mà bạn có thể đã học ở tiểu học.
Quella guarigione che dà sicurezza deriva dal potere dell’espiazione del Suo Figlio Diletto, Gesù Cristo, di rimediare a un’ingiustizia.
Sự chữa lành bảo đảm đó có được qua quyền năng của Sự Chuộc Tội của Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô nhằm sửa chỉnh lại điều không công bình.
Con la guida del nostro amorevole Signore, inclusa la rassicurazione che deriva dalle alleanze sacramentali che possiamo sempre avere con noi il Suo Spirito (vedere DeA 20:77), possiamo sempre reagire in modo appropriato.
Với sự hướng dẫn của Đấng Cứu Rỗi nhân từ của chúng ta, kể cả sự bảo đảm từ các giao ước của Tiệc Thánh mà chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở với mình (xin xem GLGƯ 20:77), chúng ta có thể luôn luôn đáp ứng lại điều đó một cách thích hợp.
Quando la neve era più profondo non vagabondo avventurato vicino a casa mia per una settimana o due settimane alla volta, ma lì ho vissuto come accogliente come un mouse prato, o come bestiame e pollame che si dice che sono sopravvissuti per da tempo sepolto in derive, anche senza cibo, o come famiglia che dei primi coloni di nella città di Sutton, in questo Stato, la cui casa è stata completamente coperta dal grande neve del 1717 quando lui era assente, e un
Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một
5. (a) Da dove deriva la parola “scuola”?
5. a) Nguồn gốc của chữ “học đường” là gì?
Se regalate a un amico un orologio costoso, una macchina o anche una casa, probabilmente ne sarà grato e felice, e voi proverete la gioia che deriva dal dare.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
È stato descritto per la prima volta dal naturalista tedesco Peter Simon Pallas sulla base di spoglie raccolte dall'intrepido Georg Wilhelm Steller (da cui deriva uno dei nomi comuni di questa specie).
Hải âu lớn đuôi ngắn được mô tả lần đầu tiên bởi nhà tự nhiên học người Đức Peter Simon Pallas từ mẫu da được thu thập bởi Wilhelm Georg Steller (người mà tên gọi của ông sau này đã trở thành tên gọi khá phổ biến của loài Hải âu này).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deriva trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.