dermatologia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dermatologia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dermatologia trong Tiếng Ý.
Từ dermatologia trong Tiếng Ý có các nghĩa là khoa da liễu, Khoa da liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dermatologia
khoa da liễunoun |
Khoa da liễunoun |
Xem thêm ví dụ
La malattia prende il nome da Hulusi Behçet (1889-1948), un dermatologo e scienziato turco che nel 1924 per primo riconobbe la condizione in uno dei suoi pazienti e che nel 1936 pubblicò i dati della sua scoperta sul Journal of Skin and Venereal Diseases. Bệnh Behçet được đặt tên theo Hulusi Behçet (1889-1948), bác sĩ da liễu và nhà khoa học người Thổ Nhĩ Kỳ, người đầu tiên nhận ra hội chứng ở một trong những bệnh nhân của ông vào năm 1924 và báo cáo nghiên cứu về bệnh trong tạp chí các bệnh về da và bệnh hoa liễu năm 1936. |
La denominazione «malattia di Behçet» è stata formalmente adottata al Congresso Internazionale di Dermatologia svoltosi a Ginevra nel settembre 1947. Tên bệnh Behçet được chính thức thông qua tại Đại hội Quốc tế về da liễu tại Geneva vào tháng 9 năm 1947. |
Se fossero vicini a una cura per la pelle secca e i soldi servissero per formare un team di super dermatologi, allora contribuirei. Nếu họ gần có thuốc chữa cho da bong tróc và phần đóng góp của con có thể lập một đội bác sĩ da liễu hàng đầu, bố sẽ cho. |
Si tratta di un lavoro in corso, ma i dermatologi -- voglio dire, io sono dermatologo. Và điều này vẫn đang tiếp tục làm việc, nhưng bác sĩ da liễu-- Ý tôi là, tôi là một bác sĩ da liễu. |
Prima di diventare dermatologo ho iniziato come medico generico, come la maggior parte dei dermatologi britannici. Trước khi tôi trở thành một bác sĩ da liễu, tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh. |
E ad Aberdeen iniziai la mia formazione in dermatologia. Bây giờ, tại Aberdeen, tôi bắt đầu nghiên cứu chuyên khoa da liễu của tôi. |
Ho visto ogni tipo di specialista: infettivologi, dermatologi, endocrinologi, cardiologi. Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim |
E non ha invitato a cena un pneumologo o un dermatologo. Và cô ta không mời bác sĩ chuyên khoa phổi hay da liễu đi ăn tối. |
Sì, due anni fa chiamò il tuo dermatologo per un trattamento laser Q-Switch. Hai năm trước, các bác sĩ về da đã gọi điện nói về một quá trình trên laser. |
(Risate) E ad Aberdeen iniziai la mia formazione in dermatologia. (Tiếng cười) Bây giờ, tại Aberdeen, tôi bắt đầu nghiên cứu chuyên khoa da liễu của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dermatologia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới dermatologia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.