depresión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depresión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depresión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ depresión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sầu, trầm cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depresión
Sầunoun (estado de ánimo bajo y aversión a la actividad) que la depresión es la enfermedad número uno en la Tierra rằng u sầu là căn bệnh số một trên thế giới |
trầm cảmnoun Es muy usada para la depresión o la catatonia. Phương pháp cho những người bị trầm cảm và thần kinh. |
Xem thêm ví dụ
Familia desplazada por la pobreza durante la Gran Depresión de los años treinta Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Hallarás más información sobre la depresión en el capítulo 13 del primer volumen. Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13. |
Una conciencia afligida incluso puede ocasionar depresión o una profunda sensación de fracaso. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
Los principios aquí analizados también son aplicables cuando un cónyuge ha sufrido un accidente o padece algún trastorno emocional, como la depresión. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Sin embargo, a veces es imposible vencer por completo la depresión, aunque se hayan probado todos los métodos, entre ellos los tratamientos médicos. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Y el tipo cayó en una profunda depresión. Và anh chàng hoàn toàn chán nản. |
Tal vez nuestros padres sufrieron de depresión. Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm. |
Y como esto es aprendizaje automático, no la programación tradicional, no hay una variable etiquetada como "mayor riesgo de depresión", "mayor riesgo de embarazo", "escala de chico agresivo". Và vì đây là máy móc tự học, chứ không phải mã hóa truyền thống, không hề có một biến số nào có tên "có khả năng trầm cảm cao", "có khả năng mang thai cao", "tính cách hung hăng". |
Consejos para combatir la depresión posparto Bí quyết để đương đầu với chứng trầm cảm sau sinh |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Para alguien con depresión, estos primeros pasos pueden parecer insuperables. Với những người bị trầm cảm, các bước đầu tiên này có thể rất khó thực hiện. |
La verdadera depresión no es simplemente estar triste cuando algo va mal. Trầm cảm thực sự không chỉ là buồn chán khi cuộc sống có điều không như ý. |
Desesperación, sentimiento de culpabilidad y depresión Sự tuyệt-vọng, mặc-cảm tội-lỗi và sự chán-nản tinh-thần |
No sorprende que la pobreza a menudo ocasione sentimientos de depresión y frustración. Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội! |
Hay otro libro escrito no hace mucho, a mediados de los '90, llamado "Touched With Fire", de Kay Redfield Jamison, en el que esto se mira con sentido creativo en el que Mozart, Beethoven y Van Gogh todos padecían esa depresión maníaca. Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
Quiero decir que los tratamientos que tenemos contra la depresión son terribles. Tôi muốn nói rằng: phương pháp chữa trị cho bệnh trầm cảm hiện rất kinh khủng. |
Pero es importante recordar que antes de aprender a compartir los frutos de la Revolución Industrial con amplios sectores de la sociedad, tuvimos que atravesar dos depresiones: la Gran Depresión de la década de 1930, la Larga Depresión de la década de 1870, dos guerras mundiales, revoluciones comunistas en Rusia y en China, y épocas de tremenda agitación social y política en Occidente. Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây. |
Les he mostrado que podemos usarlo en el circuito del estado de ánimo en casos de depresión. Tôi cũng vừa cho bạn thấy chúng tôi có thể dùng cách này điều trị vùng điều khiển cảm xúc cho bệnh nhân trầm cảm. |
El estrés y la preocupación empezaron a agobiarla tanto que se sumió en un periodo de desánimo y depresión. Sự căng thẳng và lo lắng đã bắt đầu trở thành một gánh nặng đối với chị, rồi chị rơi vào một thời kỳ chán nản và trầm cảm. |
Para entonces, Robert había comprendido que muy posiblemente sus pacientes estaban sufriendo depresión, incluso después de haberse curado del cáncer, porque el medicamento había detenido la producción de neuronas recién nacidas. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
Pero mientras sus canciones hacían felices a otros, él padecía depresión crónica. Dù những bản nhạc của ông mang lại niềm vui thích cho người khác, nhưng bản thân ông lại phải chịu đựng chứng buồn nản kinh niên. |
Depresión económica. Khủng hoảng kinh tế. |
No es raro que las personas que sufren de dicha depresión contemplen el suicidio. Những ai bị bệnh chán-nản tinh-thần (depression) mạnh như thế lắm khi có ý tưởng muốn tự-tử. |
¿Depresión psicótica? Sự suy nhược thần kinh à? |
Cuánto alienta este hecho a los siervos humildes de Jehová, en especial a los que sufren persecución, enfermedad, depresión u otras dificultades. Các tôi tớ hèn mọn của Đức Giê-hô-va cảm thấy thoải mái biết bao khi biết được điều này, nhất là những người đang chịu khổ vì bị bắt bớ, bệnh tật, chán nản hoặc gặp khó khăn khác! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depresión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới depresión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.