denunciar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ denunciar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denunciar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ denunciar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, tố cáo, bỏ rơi, ruồng bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ denunciar

bỏ

(renounce)

từ bỏ

(renounce)

tố cáo

(report)

bỏ rơi

(desert)

ruồng bỏ

(desert)

Xem thêm ví dụ

No los denunciaré.
Tôi sẽ không gọi cảnh sát.
Pero para denunciar esta idea, esta posibilidad para poder proteger la financiación de la investigación, simplemente gritos de cobardía egoísta, y estos no son los ideales que queríamos dar a nuestros estudiantes.
Nhưng để lên án ý tưởng, khả năng này thật toàn diện để bạn có thể bảo vệ được nguồn quỹ nghiên cứu, cũng chỉ là thể hiện của sự hèn nhát, và đó không phải là điều mà chúng ta muốn truyền lại cho học sinh của mình.
Selecciona el tipo de información personal que aparece en el contenido que vas a denunciar:
Hãy chọn loại thông tin cá nhân được tiết lộ trong nội dung mà bạn báo cáo:
La interpretación de Thälmann fue que sus dos abogados defensores (ambos miembros del Partido de Nazi) recolectaron prueban según las cuales él planeaba utilizar su juicio como plataforma para atraer a la opinión pública del mundo y denunciar al régimen nazi.
Diễn giải của Thälmann đó là hai luật sư biện hộ của ông, đều là đảng viên Quốc xã, đã kết luận là ông dự định sử dụng phiên tòa để làm nơi để kêu gọi công chúng quốc tế và phản đối Hitler, và báo lại điều này cho tòa.
Entiendo que se deban esperar 24 horas antes de denunciar una desaparición, pero señor, soy el Alcalde!
Tôi hiểu rằng một người cần phải đợi trong vòng 24 giờ trước khi báo tin người mất tích, nhưng tôi là thị trưởng.
20 min.: ¿Por qué denunciar lo que es malo?
20 phút: Tại sao phải báo cáo điều xấu?
Me gustaría denunciar... una situación de negligencia.
Tôi muốn báo cáo... một gia đình hoàn cảnh.
Los editores también pueden usar el enlace para enviar comentarios del panel de información si desean denunciar las reclamaciones que consideran erróneas.
Nhà xuất bản cũng có thể sử dụng liên kết phản hồi trong Bảng tri thức để báo cáo các tuyên bố mà họ cho là không chính xác.
¿Para denunciar nuestra borrachera, Lázaro?
Để báo cáo về việc say xỉn của chúng ta à, này Lazarus?
Si esto ocurre, puedes bloquear el vídeo o canal y denunciar el vídeo.
Nếu điều này xảy ra, bạn có thể chặn video hoặc kênh đó và/hoặc báo cáo video đó.
Si recibes correos electrónicos que no deseas en tu carpeta Recibidos de Gmail, puedes anular la suscripción al remitente o bloquearlo, o denunciar el mensaje ante el equipo de Gmail.
Nếu bạn nhận được email mình không muốn trong hộp thư đến Gmail, bạn có thể chặn hoặc hủy đăng ký khỏi người gửi hoặc báo cáo thư cho Gmail.
No eludió su responsabilidad de denunciar incluso el pecado del rey Herodes.
Ông không tránh né trách nhiệm phơi bày ngay cả tội lỗi của Vua Hê-rốt.
Si no, averigua cómo denunciar contenido inadecuado en otros dispositivos.
Nếu không, hãy tìm hiểu cách báo cáo nội dung không phù hợp trên thiết bị khác.
Denunciar la promoción de bienes y servicios regulados
Báo cáo việc quảng cáo hàng hóa và dịch vụ chịu quản lý nghiêm ngặt.
Utiliza estos recursos para comprender las políticas de YouTube, las prácticas de seguridad y las herramientas para denunciar contenido inadecuado:
Bạn có thể sử dụng những công cụ này để tìm hiểu về các chính sách, biện pháp an toàn và công cụ báo cáo của YouTube:
Puedes denunciar la divulgación no autorizada de datos confidenciales sobre ti.
Bạn có thể báo cáo việc tiết lộ trái phép thông tin bí mật về bạn.
Aparecieron dos días después de que se denunciara su desaparición.
Tất cả được tìm thấy vài ngày sau khi họ được báo mất tích.
Si has encontrado varios vídeos, comentarios o un canal entero que quieras denunciar, accede a nuestra herramienta de denuncia, desde donde podrás enviar una reclamación más detallada.
Nếu bạn phát hiện và muốn báo cáo nhiều video, nhận xét hoặc toàn bộ kênh của một người sáng tạo nào đó, hãy sử dụng công cụ báo cáo của chúng tôi.
Gracias a esos estudios, la agrupación no tardó en comprender mejor las verdades bíblicas y en denunciar los errores de la cristiandad.
Các cuộc nghiên cứu của họ nhanh chóng đưa họ đến chỗ hiểu biết lẽ thật Kinh Thánh nhiều hơn và khiến họ vạch trần những sai lầm của các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ.
Los participantes tienen que comprometerse a denunciar con frecuencia el contenido que pueda infringir las normas y a estar abiertos a participar en debates y comentarios continuos sobre varias áreas de contenido de YouTube.
Người tham gia phải cam kết thường xuyên gắn cờ cho những nội dung nào có thể vi phạm Nguyên tắc cộng đồng và sẵn sàng thảo luận cũng như phản hồi liên tục về nhiều lĩnh vực nội dung khác nhau trên YouTube.
Si tu situación no coincide con esta definición, puedes utilizar nuestro formulario web de notificación de infracción de derechos de autor para denunciar los vídeos que consideres que infringen tus derechos de autor.
Nếu các tiêu chí đó không áp dụng, bạn có thể sử dụng biểu mẫu web để khiếu nại bản quyền để báo cáo các video mà bạn cho rằng vi phạm bản quyền của mình.
No te denunciaré, quienquiera que seas.
Tôi sẽ không kiện anh, cho dù anh là ai.
Señor Chow, quiero denunciar a Tarzán por acoso sexual.
Ông Châu, tôi muốn kiện Tarzan vì tội quấy rối tình dục.
¿Denunciar que la junta nos echó porque queríamos dejar de envenenar a la gente?
Cho hội đồng đã đuổi chúng ta Vì ta muốn ngưng việc đầu độc mọi người?
Quiero denunciar un asesinato.
Tôi muốn trình báo vụ giết người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denunciar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.