dent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dent trong Tiếng pháp.
Từ dent trong Tiếng pháp có các nghĩa là răng, đỉnh nhọn, Răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dent
răngnoun (Os de la mâchoire (1) Lorsque je mords, cette dent me fait mal. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
đỉnh nhọnnoun (đỉnh nhọn (của núi) |
Răngnoun (structure calcaire dure présente dans la bouche de nombreux animaux vertébrés, utilisées généralement pour manger) Lorsque je mords, cette dent me fait mal. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
Xem thêm ví dụ
L'humanité est armée jusqu'aux dents avec des solutions simples et efficaces contre la pauvreté. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Pas de dents, pas d'empreintes. Không răng, không ngón tay. |
Vous devriez continuer à rechercher la vertu en matière d'eau dans votre vie de tous les jours, fermez le robinet quand vous vous brossez les dents. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Beaucoup pensent que la pénurie d'eau douce est due au gaspillage individuel: laisser l'eau couler pendant qu'on se lave les dents, par exemple, ou prendre des douches vraiment très longues. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Et il apparaît sur leur porche, devant leur porte, avec une brosse à dents et un pyjama, et il est prêt à passer la semaine avec eux. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Les enfants qui ont appris à se brosser les dents et à passer du fil dentaire seront en meilleure santé dans leur jeunesse et tout au long de leur vie. Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
Alors, je l'ai coupée avec mes dents! Nên tôi đã nhai cái đuôi mình nè. |
Si vous appréciez le reste de vos dents, vous couper que pompe. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
Qu'est-il arrivé à ta dent? Răng anh làm sao thế? |
oui, oui, dit Buckingham en serrant les dents de colère; oui, cest un terrible lutteur. - Buckingham vừa nói vừa nghiến răng giận dữ - Phải, đó một đấu thủ ghê gớm. |
Il y a environ 150 000 ans lorsque la langue est née, nous avons commencé à donner des mots à cette urgence constante, ainsi ce n'était pas simplement, " Oh mon Dieu, il y a un tigre à dents de sabre ", ça devient, " Oh mon Dieu, je n'ai pas envoyé l'email. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Hier j'avais mal aux dents. Hôm qua tôi bị đau răng. |
Et la fée des dents? Và tiên răng? |
Mais essayez de mettre quelques grains de sable entre vos dents et voyez la différence. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Oh, mes fausses dents. Ồ, đó là răng giả của tôi. |
Mes dents, les hémorroïdes, mes oreilles, toutes ces choses qui demandent de l'attention. Răng, trĩ, tai, tất cả những thứ này đều cần phải chú ý cả. |
Elle avait aussi perdu presque toutes ses dents, ses cheveux et son index droit (invention de Dill. Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill. |
Tu n'es qu'une vaniteuse perfide aux dents longues. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Nous pouvons créer un poule avec des dents. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
Mais il a juré entre ses dents! Nhưng chú ấy đã ngoéo tay mà! |
" Obtenir les pieds ", a déclaré Jaffers entre ses dents. " Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình. |
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion des produits de blanchiment des dents contenant plus de 0,1 % de peroxyde d'hydrogène ou de produits chimiques émettant du peroxyde d'hydrogène. Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít. |
Des années plus tard, « Les dents de la mer » est sorti. Vài năm sau đó, Bộ phim "Jaws" (Hàm cá mập) được ra mắt. |
Nous nous tenons dans une salle de bain fortement éclairée en nous regardant dans le miroir et en nous brossant les dents. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Ma dent me fait très mal. Răng tôi nhức dữ lắm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới dent
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.