denrée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denrée trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denrée trong Tiếng pháp.
Từ denrée trong Tiếng pháp có các nghĩa là thực phẩm, thương phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denrée
thực phẩmnoun vous pouvez retracer comment les denrées alimentaires y entraient. bạn đều có thể lần theo dấu vết thực phẩm nhập vào thành phố đó. |
thương phẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
Certains fabricants de produits alimentaires vont jusqu’à porter des indications mensongères sur les étiquettes pour tromper les consommateurs quant à la composition des denrées. Một số hãng sản xuất thực phẩm còn dùng nhãn lừa dối để gạt khách hàng về những chất trong sản phẩm của họ. |
En effet, dans la Loi que Jéhovah a donnée par la suite à la nation d’Israël, il était possible d’offrir non seulement des animaux ou des morceaux d’animaux, mais aussi du grain rôti, des gerbes d’orge, de la fleur de farine, des denrées cuites et du vin (Lévitique 6:19-23 ; 7:11-13 ; 23:10-13). Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Achetant la nourriture pour la famille du Béthel, j’ai été stupéfait de découvrir le prix exorbitant des denrées. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
Et en même temps, le prix des denrées augmente, alors que la population est censée atteindre 10 milliards à la fin du siècle. Cùng lúc đó, giá thức ăn thế giới đang tăng cao và dân số tăng, dự đoán đạt 10 triệu người vào cuối thế kỉ. |
Ils contrôlent bientôt la moitié de ce qui devient la denrée la plus prisée des marchés financiers, et utilisent ces capitaux pour entraîner une armée grandissante d'adeptes dans le monde entier, regroupés derrière un chef charismatique et mystérieux connu sous le nom de Kane. Họ sớm kiểm soát gần như một nửa nguồn cung cấp của Tiberium được biết đến là đã trở thành hàng hóa có giá trị nhất trên các thị trường thương mại toàn cầu , và sử dụng các tài sản đó này để duy trì một đội quân đang phát triển nhanh chóng của các tín đồ trên toàn thế giới dưới sự lãnh đạo của một người có sức lôi cuốn tự xưng là đấng cứu thế, người chỉ được biết đến như là Kane . |
Les anciens surveillèrent aussi les achats et les distributions de denrées. Các trưởng lão cũng coi sóc việc mua và phân phối các vật liệu. |
Pourtant, jadis, c’était plutôt une denrée rare. Tuy thế, thời xưa muối rất hiếm. |
Si vous souhaitez configurer différents taux de taxe pour des groupes de produits spécifiques, utilisez l'attribut tax_category [catégorie_de_taxe] pour appliquer une étiquette aux produits (par exemple, "denrées périssables" ou "vêtements"). Nếu bạn muốn đặt nhiều thuế suất khác nhau cho các nhóm sản phẩm cụ thể, hãy sử dụng tax_category [danh_mục_thuế] để gắn nhãn cho các sản phẩm, chẳng hạn như "perishable foods" [thực phẩm dễ hỏng ] hoặc "clothing" [trang phục]. |
Nous organisions aussi le transport de denrées alimentaires de certaines fermes de l’est du pays vers les villes de l’ouest, alors que cela était interdit. Hơn nữa, chúng tôi sắp đặt chuyên chở thực phẩm từ nông trại ở miền đông Hà Lan đến những thành phố miền tây, dù điều này bị cấm. |
Un chrétien ne devrait donc jamais chercher à éviter de faire une journée de travail complète ou de fournir les denrées ou les services promis. Như thế một người tín đồ đấng Christ không bao giờ nên kiếm cách để khỏi làm việc đủ giờ hay để khỏi giữ lời hứa về việc cung cấp hàng hóa hoặc làm tròn một số dịch vụ nào đó. |
Si un Israélite souhaitait donner de l’argent à la place de denrées, il pouvait le faire à condition d’ajouter un cinquième de la valeur des produits. — Lévitique 27:30-33; Nombres 18:21-30. Một người Y-sơ-ra-ên có thể đóng góp tiền bạc thay vì thổ sản nếu muốn, nhưng phải phụ thêm vào đó một phần năm giá trị của thổ sản (Lê-vi Ký 27:30-33; Dân-số Ký 18:21-30). |
Denrées alimentaires contenues dans un paquet. Thực phẩm trong một gói |
Comprendre tout ça nous permet de cesser de considérer les produits de la mer comme des denrées pour les percevoir comme une opportunité de restaurer notre écosystème. Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta. |
Trois denrées de base de la vie en Israël — le grain, l’huile d’olive et le vin — devaient couler à flots, et il devait y avoir de nombreux troupeaux. Ba sản phẩm chính trong đời sống của xứ Y-sơ-ra-ên là lúa mì, dầu ô-li-ve và rượu được ban cho dư dật cùng với súc vật đầy đàn. |
Santa Catarina, 2009 : Denrées stockées dans une Salle d’assemblées transformée en centre de secours. Một Phòng hội nghị tại Santa Catarina, Brazil, trở thành trung tâm cứu trợ có đầy đồ do các anh chị đóng góp, năm 2009 |
En 1980, elle participe au projet de zones vertes de l'Organisation des femmes de Mozambique, qui vise à fournir des denrées alimentaires dans les zones urbaines, et deux ans plus tard, elle devient directrice adjointe de la ferme d’État de Maragra à Manhiça dans la Province de Maputo. Năm 1980, bà đã tham gia vào dự án "Green Zones" của Tổ chức Phụ nữ Mozambique nhằm cung cấp thực phẩm cho các khu vực đô thị, và hai năm sau đó bà đi đến Manhiça ở tỉnh Maputo, nơi bà trở thành phó giám đốc cho trang trại đường ở bang Maragra. |
Il faut du temps, il est vrai, pour améliorer notre santé spirituelle au moyen de l’étude de la Bible ; or il semble que le temps soit une denrée de plus en plus rare. Đành rằng chúng ta phải dành thì giờ học Kinh Thánh để cải thiện sức khỏe tâm linh; và thời gian dường như ngày càng hiếm. |
● Les plans de travail devraient rester libres pour recevoir denrées et ustensiles sans difficulté. ● Mặt trên quầy bếp phải thông thoáng để bạn đặt thực phẩm và vật dụng khác lên dễ dàng. |
Le prix de la nourriture est en augmentation et la Société achète des denrées de bonne qualité afin de les distribuer à chaque assemblée. Vật giá thực phẩm cũng gia tăng, và Hội mua thực phẩm hảo hạng để phân phát tại mỗi hội nghị. |
La France et l'Allemagne de l'Ouest ont envoyé chacune deux hélicoptères et des denrées pour une valeur de 1,3 million $US,. Pháp và Tây Đức đều cử trực thăng và các đồ tiếp tế khác trị giá 1,3 triệu USD. |
La patience est une denrée rare ; attendre, un supplice. Đối với họ, chờ đợi là một cực hình. |
En leur fournissant “ les moyens d’existence de ce monde ”, que ce soit de l’argent, des denrées, un abri ou des vêtements, et de l’attention (1 Jean 3:17). Bằng cách cung cấp “của-cải đời nầy”, có thể gồm tiền bạc, thực phẩm, nhà ở, quần áo và sự quan tâm cá nhân. |
Ne fais pas de consommation excessive des denrées mises à la disposition de la clientèle pour être consommées sur place (petit-déjeuner, café ou glaçons). Không nên lạm dụng đồ ăn sáng, cà phê hoặc nước đá dùng cho khách ở tại khách sạn, dù những món này đã được tính vào tiền phòng. |
Il déclare aussi que pour les habitants de ces régions “ la noix de coco est une denrée de première nécessité qui les nourrit [...] sous bien des formes et à travers une variété infinie de plats et de saveurs ”. Sách đó cũng nói rằng đối với người dân ở những vùng này, “dừa là nhu yếu phẩm đem lại nguồn thực phẩm cho họ... qua nhiều cách và qua các món ăn cùng mùi vị hầu như không thể đếm xuể của nó”. |
Grâce à ce sceau, je pourrai négocier des denrées. Với nó chúng ta có thể trao đổi và chúng sẽ trở thành lương thực cho ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denrée trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới denrée
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.