demandar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ demandar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ demandar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ demandar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiện, thưa kiện, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ demandar
kiệnverb Lo único que va a exponer esta historia es una demanda contra el periódico. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
thưa kiệnverb |
đòiverb El abogado de Tubbs hace una hora que demanda la liberación de su cliente. Luật sư của Tubbs ở đây chờ đòi chúng ta thả hắn. |
Xem thêm ví dụ
Los demandaré a todos en una corte Americana. Tao sẽ kiện chúng mày ra tòa ở Mỹ. |
Tal vez debiéramos demandar paz. Có lẽ chúng ta nên đàm phán đi đến hòa bình. |
Paul, ¿deseaeia que su esposa no hubiera intentado demandar al Daily Sketch? Paul, ông có mong là vợ ông sẽ không tìm cách kiện tờ Daily Sketch không? |
Además de eso, también decidimos demandar por daños civiles, usando de nuevo una ley que nunca se había utilizado, pero que la usamos en su caso. Thêm nữa, chúng tôi cũng quyết định kiện đòi bồi thường dân sự, và lần nữa một điều luật chưa từng dùng, được chúng tôi áp dụng vào vụ của cô bé. |
* A todo aquel a quien se haya dado mucho, mucho se le demandará, Lucas 12:48 (DyC 82:3). * Ai đã được ban cho nhiều, thì sẽ bị đòi lại nhiều, LuCa 12:48 (GLGƯ 82:3). |
Lo único que usted está en posición de demandar es un abogado. Vị trí duy nhất mà ông được yêu cầu là luật sư. |
Y podría demandaros por el uso de esa palabra. Và tôi có thể kiện anh vì dùng cái từ đó |
No le prometo que cambie de opinión respecto a demandar al departamento por lo que le hizo su asesor a mi coche, pero es un comienzo. Tôi không dám hứa là sẽ thay đổi ý định kiện phòng của ông về việc nhà tư vấn của ông làm hỏng xe tôi đâu. |
No tienen reparos en demandar o estafar a otras personas. Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác. |
Además, sería incumplimiento de contrato y nos podrían demandar. Ngoài ra, bọn tôi đã xâm phạm hợp đồng và chủ chương trình có thể kiện chúng tôi tới chết. |
Sin embargo, cuando se reunió el tribunal, ya no vivía el principal testigo de cargo, el sacerdote que instigó a demandar a las cuatro mujeres. Tuy nhiên, đến lúc tòa án họp lại thì nhân chứng chính bên nguyên cáo—linh mục khởi tố vụ kiện chống lại bốn phụ nữ này—đã qua đời. |
Lo interrumpiré y demandaré que detengan el hostigamiento. Tôi sẽ chặn và yêu cầu họ ngừng quấy rối. |
El éxito demandará el trabajo de generaciones. Và ở thời điểm hiện tại, những cộng sự của tôi và tôi, |
Mi papá lo va a demandar. Bố tớ đang tính kiện lão ta. |
Que ya no tiene derecho a demandar respuestas. Người không có quyền đòi có câu trả lời. |
Después del lanzamiento de la canción, Joe Francis, el creador de una franquicia homónima, intentó demandar a Madonna por infracción de derechos de autor si ella cantase la canción durante su interpretación en el Super Bowl XLVI. Ngay sau khi phát hành, Joe Francis, người nắm giữ bản quyền sáng tạo của tổ chức Girls Gone Wild, đe dọa sẽ kiện Madonna vì hành vi xâm phạm bản quyền, nếu cô trình diễn nó ở buỗi diễn giữa hiệp tại Super Bowl XLVI. |
Le juro que lo demandará. Thề có Chúa, tao sẽ kiện. |
23 Y así ha ideado un plan astuto, pensando destruir la obra de Dios; pero lo demandaré de las manos de ellos, y se tornará para su vergüenza y condenación en el día del ajuicio. 23 Và do đó nó đã đặt một kế hoạch xảo quyệt, và định hủy diệt công việc của Thượng Đế; nhưng ta sẽ bắt chúng chịu trách nhiệm về chuyện này và sẽ làm chúng hổ thẹn và bị kết tội vào ngày aphán xét. |
Depende de nosotros el demandar que estos ideales se mantengan. It's up to chúng tôi yêu cầu rằng các lý tưởng được tôn trọng. |
En 2004, Offer envió un comunicado de prensa a través de prnewsonline.com para anunciar su intención de demandar a la Iglesia de la Cienciología. Năm 2004, Offer đã gửi một thông cáo báo chí thông qua prnewsonline.com thông báo ý định khởi kiện Nhà thờ Khoa học học. |
No demandará. Anh ta sẽ không kiện. |
Kev fue a ver al abogado que usaste por si podemos demandar, pero dijo que tardaríamos años. Kev đã tới gặp tên luật sư cậu nhờ tố tụng trước đây, nhưng anh ta bảo sẽ mất hàng năm trời. |
Joviano continuó inmediatamente la retirada comenzada por Juliano, y, acosado continuamente por los persas, tuvo éxito en alcanzar las riberas del Tigris, en donde Joviano, en el territorio interior profundo persa, fue forzado a demandar un tratado de paz en términos humillantemente desfavorables. Jovianus tiếp tục việc rút lui bắt đầu bởi Julianus và, ông liên tục bị quấy nhiễu bởi người Ba Tư, ông đã buộc phải ký kết một hiệp ước hòa bình về các điều khoản nhục nhã. |
¿Quién te da el derecho de demandar algo? Bây giờ, ai nhân danh Chúa cho con có quyền được đòi hỏi? |
Napoleón esperaba infligir una derrota importante en los rusos y forzar a Alejandro para demandar la paz. Napoleon hy vọng sẽ gây ra một thất bại lớn đối với Nga và buộc Aleksandr phải kiện vì hòa bình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ demandar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới demandar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.