delimit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delimit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delimit trong Tiếng Anh.

Từ delimit trong Tiếng Anh có các nghĩa là giới hạn, phân giới, phân định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delimit

giới hạn

verb

phân giới

verb

phân định

verb

Xem thêm ví dụ

There are several variants of Kolmogorov complexity or algorithmic information; the most widely used one is based on self-delimiting programs and is mainly due to Leonid Levin (1974).
Có một số biến thể của độ phức tạp hoặc thông tin thuật toán Kolmogorov; một chương trình được sử dụng rộng rãi nhất dựa trên các chương trình tự phân định và chủ yếu là do Leonid Levin (1974).
Indeed, according to the Tate Gallery's online article on neoplasticism, Mondrian himself sets forth these delimitations in his essay "Neo-Plasticism in Pictorial Art".
Thật vậy, theo bài báo trực tuyến Thư viện của Tate về neoplasticism, Mondrian tự đặt ra những luận điểm trong luận văn "Neo-Plasticism trong Báo ảnh nghệ thuật '.
The Chinese minister Zhou Enlai argued that the western border had never been delimited, that the Macartney-MacDonald Line, which left the Aksai Chin within Chinese borders was the only line ever proposed to a Chinese government, and that the Aksai Chin was already under Chinese jurisdiction, and that negotiations should take into account the status quo.
Thủ tướng Trung Quốc Chu Ân Lai lập luận rằng biên giới phía tây chưa từng được phân định, rằng Đường Macartney-MacDonald có nội dung để Aksai Chin trong biên giới Trung Quốc là đường duy nhất từng được trình cho một chính phủ Trung Quốc, và Aksai Chin đã nằm dưới quyền tài phán của Trung Quốc, và các đàm phán cần diễn ra trên cơ sở nguyên trạng.
Most spreadsheet programmes allow you to export data into a tab-delimited file.
Hầu hết các chương trình bảng tính cho phép bạn xuất dữ liệu vào tệp được phân cách bằng tab.
Specify a space-delimited list of country codes in ISO 3166 format.
Xác định danh sách mã quốc gia được phân tách bằng dấu cách ở định dạng ISO 3166.
To use this model in the context of supply chains, there must be consistent defined and delimited cost and performance data.
Để sử dụng mô hình này trong bối cảnh chuỗi cung ứng, phải có dữ liệu chi phí và hiệu suất được xác định và phân định nhất quán.
It is situated on the southern tip of the so-called Bergamasca Island, a territory delimited by the rivers Adda and Brembo.
Đô thị này nằm ở mũi nam của đảo Bergamasca, một cù lao do các sông Adda và Brembo tạo ra.
Print delimiter line above every sheet
In dòng phân cách phía trên mọi trang
Preamble and start frame delimiter are not displayed by packet sniffing software because these bits are stripped away at OSI layer 1 by the network interface controller (NIC) before being passed on to the OSI layer 2, which is where packet sniffers collect their data.
Kí hiệu này trùng với kí hiệu dùng trong tiêu chuẩn IEEE 802.3. ^ Preamble và start frame delimiter không được hiển thị bởi phần mềm packet sniffing vì những bit này đã bị tước bỏ ở tầng 1 OSI bởi network interface controller (NIC) trước khi được chuyển qua tầng 2 OSI, nơi các packet sniffer thu thập dữ liệu của chúng.
The <video:restriction> tag should contain one or more space-delimited ISO 3166 country codes.
Thẻ <video:restriction> phải chứa một hoặc nhiều mã quốc gia ISO 3166 được phân cách bằng dấu cách.
This is a list of space-delimited platform types.
Đây là danh sách các loại nền tảng được phân tách bằng dấu cách.
Learn more about creating tab-delimited data feeds.
Tìm hiểu thêm về cách tạo nguồn cấp dữ liệu được phân tách bằng tab.
Each item in a tab-delimited data feed must appear on a single line without extra tabs or line breaks.
Mỗi mặt hàng trong nguồn cấp dữ liệu phân tách bằng tab phải được hiển thị trong một dòng mà không có tab thừa hoặc dấu ngắt dòng.
An Ethernet frame is preceded by a preamble and start frame delimiter (SFD), which are both part of the Ethernet packet at the physical layer.
Một frame Ethernet có một preamble và một start frame delimiter (SFD) đi đầu, cả hai đều là một phần của packet Ethernet ở tầng vật lý.
The frame begins after the start frame delimiter with a frame header featuring source and destination MAC addresses and the EtherType field giving either the protocol type for the payload protocol or the length of the payload.
Frame bắt đầu ngay sau start frame delimiter với một frame header gồm có địa chỉ MAC nguồn và đích, và một trường EtherType cho biết hoặc loại protocol của protocol payload hoặc độ dài của payload.
More specifically Formentera is part of the delimitation of the Balearic Sea which is a northwestern element of the Mediterranean Sea.
Cụ thể hơn, Formentera là một phần của đường giới hạn biển Balearic, một bộ phận ở phía tây bắc của Địa Trung Hải.
As part of the delimitation programme of Soviet Central Asia, the Turkestan ASSR along with the Khorezm SSR and the Bukharan PSR were disbanded on 27 October 1924 and in their place came the Soviet Union republics of Turkmen SSR and Uzbek SSR.
Là một phần của chương trình phân định của Liên Xô Trung Quốc, Tự trị Xô viết Turkestan cùng với Khorezm Xô viết và Bukhara PSR đã được giải tán vào ngày 27 tháng 10 năm 1924, và tại nơi họ đã đến Cộng hòa Liên bang Turkmenia Xô viết và Uzbekistan Xô viết.
A quotation mark (") is used to delimit URLs.
Dấu ngoặc kép (") được dùng để phân cách URL.
Google Code has released an open-source toolkit called CRUSH (Custom Reporting Utilities for Shell) for processing delimited-text data from the command line or in shell scripts.
Google Code đã phát hành một bộ công cụ nguồn mở có tên CRUSH (Tiện ích báo cáo tùy chỉnh cho Shell) để xử lý dữ liệu văn bản được phân tách từ dòng lệnh hoặc trong các tập lệnh shell.
Cross-walls (septa) may delimit connected compartments along the hyphae, each containing one or multiple, genetically identical nuclei.
Các vách ngăn (septa) có thể phân chia những ngăn nhỏ liên kết với nhau dọc theo sợi nấm, mỗi ngăn có chứa một hoặc nhiều nhân tế bào giống nhau về mặt di truyền.
It is delimited by a line connecting Cape Savudrija (Savudrijski rt) in the south to the Cape Madona (Rt Madona) in the north and measures around 19 square kilometres (7.3 sq mi).
Vịnh được giới hạn bởi một đường thẳng kẻ từ Mũi Savudrija (Savudrijski rt) ở phía nam đến Mũi Madona (Rt Madona) ở phía bắc và có diện tích khoảng 19 kilômét vuông (7,3 sq mi).
We recommend using a spreadsheet programme such as Microsoft Excel or Google Sheets to create this. Then save the file as a tab-delimited file.
Chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng chương trình bảng tính như Microsoft Excel hoặc Google Trang tính để tạo và lưu tệp dưới dạng tệp được phân cách bằng tab.
Finally, the Silenoideae appear monophyletic at least for the most part, if some of the taxa misplaced in Alsinoideae are moved there; it may be that the name Caryophylloideae would apply for the revised delimitation.
Cuối cùng, phân họ Silenoideae dường như là đơn ngành ít nhất là đối với phần lớn của phân họ này, nếu như một số chi đặt sai chỗ trong Alsinoideae được chuyển về đây; có thể là tên gọi Caryophylloideae sẽ được áp dụng cho giới hạn được sửa lại này.
In Video Manager, partners can search for up to 80 comma delimited video IDs.
Trong Trình quản lý video, đối tác có thể tìm kiếm tối đa 80 ID video được phân tách bằng dấu phẩy.
A domain name consists of one or more parts, technically called labels, that are conventionally concatenated, and delimited by dots, such as example.com.
Một tên miền bao gồm một hoặc nhiều phần, gọi là các nhãn (label), chúng cách nhau bởi dấu chấm (.), ví dụ example.com.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delimit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.