delighted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delighted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delighted trong Tiếng Anh.
Từ delighted trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoan hỉ, hài lòng, khoái trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delighted
hoan hỉadjective And you will drink deeply and find delight in the abundance of her glory. Uống thỏa thuê và hoan hỉ nơi vinh quang tràn trề của người. |
hài lòngadjective I'd be delighted if you'd accept our hospitality tomorrow. Tôi sẽ hài lòng nếu ông chấp nhận lòng hiếu khách của tôi vào ngày mai. |
khoái tráadjective |
Xem thêm ví dụ
(Applause) We're delighted about it as well. (Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này. |
He has besides the most pleasing and delightful exterior and appearance you can possibly see." Bên cạnh đó anh ấy có vẻ bề ngoài dễ chịu và thú vị mà bác có thể thấy ngay." |
32 Are you not delighted to live during this thrilling time of restoration? 32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao? |
Mary's heart began to thump and her hands to shake a little in her delight and excitement. Trái tim của Đức Maria bắt đầu đập và bàn tay của mình để lắc một chút trong niềm vui của mình và hứng thú. |
Though they delighted in the precious truths that Jesus had taught them, they were well-aware that not all shared their delight. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Isa 13:17 —In what sense did the Medes regard silver as nothing and take no delight in gold? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
Boast was delighted, and so surprised that there was a gift for her. Bà Boast rất thích thú và ngạc nhiên vì đã nhận được một món quà như thế. |
(Acts 24:15) Then, the Ntabana family, along with others, will “find their exquisite delight in the abundance of peace.”—Psalm 37:11. Lúc đó, gia đình Ntabana, cùng với những người khác, sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật” (Thi-thiên 37:11). |
Delightful, Walter. Walter. |
My beloved sisters and dear friends, I am delighted to be with you today, and I am grateful to be in the presence of our dear prophet, President Thomas S. Các chị em và các bạn thân mến, tôi rất vui được hiện diện với các chị em và các bạn, và tôi cũng biết ơn được hiện diện với vị tiên tri thân yêu của chúng ta, Chủ Tịch Thomas S. |
State service was abolished, Catherine delighted the nobles further by turning over most state functions in the provinces to them. Dịch vụ của tiểu bang đã bị bãi bỏ, và Ekaterina đã làm hài lòng các quý tộc hơn nữa bằng cách chuyển qua hầu hết các quyền tự trị địa phương ở các tỉnh cho họ. |
24 Is not a delightful future on a paradise earth worth any effort or sacrifice you make? 24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao? |
I'm delighted I lost. Dì mừng là mình đã thua. |
On August 27, it was revealed by Davichi's label, Core Contents Media, that the entire Love Delight album had been leaked on the internet. Ngày 27 Tháng 8 năm 2011, nó đã được tiết lộ bởi nhãn đĩa của nhóm Core Contents Media, rằng toàn bộ album Love Delight đã bị rò rỉ trên Internet. |
So CNN called, and we were delighted to have them come to our farmer's market. Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. |
What a delight to draw close to this awesome yet mild, patient, reasonable God! Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
Prime Minister, it's a delight to have you back in the States. Thủ tướng, thật mừng vì có ngài đứng sau Liên Bang. |
Psalm 37:11 answers: “They will find exquisite delight in the abundance of peace.” Thi-thiên 37:11 trả lời: ‘Người hiền-từ sẽ được khoái-lạc về bình-yên dư-dật’. |
(Mark 12:28-34) That is the basic reason why Jesus could say, ‘I delight to do God’s will.’ Đó là lý do căn bản tại sao Giê-su có thể nói: «Tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa». |
Then, to our great delight, in 1960 the government officially recognized the association of Jehovah’s Witnesses. Kế tiếp, chúng tôi hết sức vui mừng vào năm 1960 khi chính phủ chính thức công nhận hiệp hội Nhân-chứng Giê-hô-va. |
2 Be sure to make your convention arrangements well in advance so that you can be there to enjoy all three days of the delightful spiritual program, from the opening song to the closing prayer. 2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc. |
The earth will abound with his offspring, who will delight to oversee it and enjoy its many life forms. Trái đất sẽ đầy con cháu của ông. Họ sẽ vui thích quản trị và hưởng mọi thứ trên đó. |
But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
The isle is full οf nοises, sοunds and sweet airs that give delight, and hurt nοt. " Hòn đảo đầy những tiếng ồn, âm thanh và không khí ngọt ngào " " Làm tâm hồn vui vẻ chứ không đau đớn. " |
Jesus was prophetically described as saying: “To do your will, O my God, I have delighted, and your law is within my inward parts.” Theo lời tiên tri, Chúa Giê-su nói như sau: “Hỡi Đức Chúa Trời tôi, tôi lấy làm vui-mừng làm theo ý-muốn Chúa, luật-pháp Chúa ở trong lòng tôi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delighted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delighted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.