decidir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decidir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decidir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decidir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decidir
quyết địnhverb (Alcanzar o llegar a una decisión sobre algo.) Como no tenían hijos propios, decidieron adoptar a una niña pequeña. Vì không sinh con nên họ quyết định nhận nuôi một bé gái. |
Xem thêm ví dụ
Cuando creas una lista de remarketing puedes decidir si es "Cerrada" o "Abierta". Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Decidir cómo explotarlas. Lựa chọn về cách cài đặt. |
A partir de estos cálculos puedes decidir qué presupuestos y pujas te interesa fijar. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
Apreciamos la oportunidad de dar nuestra opinión para ayudar a decidir el futuro del país. Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
Aún con este anuncio tal como lo hicimos en 2003 - ese trabajo fue financiado por el Departamento de Energía - entonces el trabajo fue revisado al nivel de la Casa Blanca, intentando decidir si clasificar el trabajo o publicarlo. Thậm chí với buổi thông báo này, như chúng tôi đã làm vào năm 2003 -- công việc đó đã được tài trợ về kinh phí bởi bộ năng lượng -- do đó việc này đã được xem xét ở mức Nhà Trắng, cố gắng để quyết định có nên xếp loại công trình này hoặc cho công bố nó. |
La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos? Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được? |
Ahora lo único que necesitas es decidir si quieres escapar o no... Tất cả những việc mày phải làm bây giờ là quyết định việc mày có muốn vượt ngục hay không... |
Sólo es cuestión de decidir hacerlo. Nó thực ra chỉ là vấn đề của sự quyết định làm. |
o ¿Cuales de las necesidades de mis alumnos debo considerar al decidir enseñar esa doctrina o ese principio? o Tôi nên cân nhắc những nhu cầu nào của học viên khi quyết định phải giảng dạy giáo lý hay nguyên tắc này? |
Ellos deben decidir cómo acabar con él. Họ phải quyết định kết thúc nó bằng cách nào |
El cónyuge fiel tiene el derecho a decidir si seguirá con el adúltero o le pedirá el divorcio. Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy. |
* En todas las situaciones, tenemos que decidir la clase de amigos que seremos. * Trong tất cả mọi tình huống, chúng ta phải quyết định mình sẽ là loại bạn nào. |
Tal vez sea prudente visitar la zona antes de decidir si mudarse permanentemente o no. Nếu đến viếng thăm vùng đó trước khi quyết định dọn đến ở luôn đó có thể là điều khôn ngoan. |
(Los alumnos podrían mencionar el escoger entre posibles empleadores o decidir si aceptar o no una invitación para salir con una persona del sexo opuesto.) (Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không). |
El cuerpo de ancianos de la congregación puede decidir actuar de manera diferente si las circunstancias particulares así lo exigen. Hội đồng trưởng lão địa phương có thể quyết định xem hoàn cảnh trong một trường hợp đặc biệt nào đó đòi hỏi phải xử sự cách khác chứ không như nói trên. |
Podría decidir que tengo hambre aun sabiendo que no es buen momento para comer. Tôi biết mình đang đói nhưng cũng biết bây giờ không phải lúc để ăn. |
* Siga el proceso que se describe en la página 15 de esta guía: (1) darse cuenta y admitirlo, (2) decidir actuar, y (3) aprender y mejorar. * Tuân theo tiến trình trên trang 15 của sách hướng dẫn này: (1) nhận biết và thừa nhận, (2) chọn để hành động, and (3) học hỏi và cải thiện. |
Y esa es la gran divergencia en cómo escogemos a nuestros arquitectos en tratar de decidir si queremos arquitectura de la clase de solución tecnocrática a todo -- que hay una larga respuesta técnica que puede resolver todo los problemas, sean sociales, sean físicos, sean químicos -- o algo que es mas bien una solución romántica. Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn. |
Y el tercer nivel trata sobre usar pequeños fragmentos de información para decidir si la otra persona merece nuestra confianza. Và mức độ thứ 3 là việc dùng thông tin mạng để quyết định liệu người kia có đáng tin cậy không. |
Luego cada uno debe sopesar todo lo implicado y decidir qué hacer. Rồi mỗi người có thể cân nhắc những gì liên quan đến vấn đề này và quyết định làm gì. |
Jehová Dios tiene el derecho de decidir qué clase de gobierno es el mejor, y ha escogido a su Hijo, Jesús, para que sea Rey. Giê-hô-va Đức Chúa Trời có quyền quyết định chính phủ nào sẽ cai trị, và Ngài đã chọn Chúa Giê-su Con Ngài làm Vua. |
Y, al tomar decisiones, nos haremos las siguientes preguntas: “¿Qué principios bíblicos me ayudarán a decidir lo que debo hacer? Trước khi đưa ra quyết định, chúng ta sẽ dừng lại và suy ngẫm những câu hỏi như: “Các nguyên tắc Kinh Thánh nào giúp mình quyết định? |
Una manera "occidental" simplificada de decidir cuándo es el momento de negociar es dividir la negociación en dos etapas: crear valor y reclamar valor. Một cách đơn giản hóa kiểu "phương tây" để quyết định khi nào nên mặc cả là chia đàm phán thành hai giai đoạn: tạo ra giá trị và yêu cầu giá trị. |
La razón es que si decimos que solo escribiremos la verdad sobre un tema, eso no nos ayuda a la hora de decidir qué escribir, porque no estoy de acuerdo contigo en qué es la verdad. Vì nếu chúng ta cứ khăng khăng nói rằng chúng ta đang viết về sự thật, thì điều đó có nghĩa là chúng ta sẽ không viết được gì cả, bởi vì tôi và bạn có quan điểm khác nhau về sự thật. |
A nosotros, por nuestra parte, nos corresponde utilizar el libre albedrío que Dios nos ha dado para decidir cómo responder. (Mác 13:10; Ga-la-ti 5:19-23; 1 Ti-mô-thê 1:12, 13) Thế thì tùy chúng ta sử dụng quyền tự do ý chí mà Đức Chúa Trời ban cho để quyết định mình phải làm gì. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decidir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decidir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.