datos personales trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ datos personales trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ datos personales trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ datos personales trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chi tiết, thông tin liên hệ, cái chung chung, phần lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ datos personales
chi tiết(particulars) |
thông tin liên hệ
|
cái chung chung
|
phần lớn
|
Xem thêm ví dụ
En muchas naciones, la gente altera datos personales para obtener ventajas de carácter material. Ở nhiều nước, người ta khai gian để được lợi. |
Algunos sitios de la Red venden los datos personales a compañías de mercadotecnia o a quien quiera comprarlos. Một số trang Web giới thiệu việc làm bán thông tin cá nhân của bạn cho các công ty tiếp thị đại trà hoặc các cá nhân quan tâm. |
Tengo sus datos personales si quiere hablar con ellos. Tôi có thông tin của họ nếu anh muốn nói chuyện với họ. |
Escribe en una hoja tus datos personales, tus habilidades y tu experiencia laboral. Hãy viết ra thông tin liên lạc và liệt kê những kỹ năng hay kinh nghiệm làm việc của mình. |
“No reveles datos personales, como tu dirección y tu número de teléfono.” (Diana, Gran Bretaña.) “Đừng tiết lộ thông tin cá nhân, chẳng hạn như địa chỉ và số điện thoại”.—Alice, Anh Quốc. |
Todas esperaban pacientes en la fila enfrente de los funcionarios del Registro Civil para presentar sus datos personales. Mọi người đều xếp hàng trước Ban Hộ Tịch, kiên nhẫn chờ đợi để được cấp lý lịch cá nhân. |
Se considera datos personales confidenciales la siguiente información: Tất cả thông tin sau đây đều được coi là thông tin cá nhân nhạy cảm. |
Los ancianos deben pedirle sus datos personales para contactar con usted en caso de emergencia. Các trưởng lão nên hỏi về thông tin liên lạc khẩn cấp của anh chị, nhờ đó họ có thể liên lạc nếu thảm họa xảy đến. |
Si no quiere que se utilicen mal sus datos personales, es vital que los proteja. Điều tối quan trọng là phải bảo vệ thông tin cá nhân của bạn để ngăn chặn việc lạm dụng. |
Datos personales que te identifican claramente, como: Dữ liệu cá nhân giúp xác định danh tính của chính bạn, chẳng hạn như: |
Piénsalo muy bien antes de dar tus datos personales. Tuyệt đối cẩn thận khi đưa ra thông tin cá nhân. |
El correo puede ser un truco para que compartas datos personales, como contraseñas o números de tarjetas de crédito. Email có thể là thủ đoạn để lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân, như mật khẩu hoặc số thẻ tín dụng. |
”Traté de razonar con él preguntándole si realmente estaría dispuesto a entregarle sus datos personales y financieros a alguien deshonesto. Tôi cố lý luận với ông bằng cách hỏi xem ông có thực sự muốn tiết lộ thông tin cá nhân và thông tin tài chính cho một người thiếu trung thực không. |
La de hacer más ciencia que nos permita desarrollar todos estos mecanismos para calcular estos datos personales en primer lugar. Chính khoa học đã giúp ta phát triển những bộ máy tính toán dữ liệu cá nhân này đầu tiên. |
Para ayudarte a solucionar el problema que estás informando, es posible que recopilemos algunos datos personales cuando nos envíes tus comentarios. Để giúp bạn khắc phục vấn đề bạn báo cáo, chúng tôi có thể thu thập một số thông tin từ bạn khi bạn gửi phản hồi. |
Tenga en cuenta que los datos que Google no considera información personal identificable podrían considerarse datos personales en virtud del RGPD. Xin lưu ý rằng GDPR vẫn có thể coi các dữ liệu không có trong phần giải thích của Google về PII là dữ liệu cá nhân. |
No les estoy pidiendo que empiecen a dibujar sus datos personales, o que se envíen postales con un amigo al otro lado del mundo. Tôi không yêu cầu bạn bắt đầu vẽ dữ liệu cá nhân của mình, hoặc tìm kiếm một người bạn qua thư từ bên kia đại dương. |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
No distribuyas datos personales ni confidenciales de otras personas, como números de tarjetas de crédito, números de DNI o contraseñas de cuentas, sin su permiso. Không phát tán thông tin cá nhân và thông tin bí mật của người khác, chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội hoặc mật khẩu tài khoản, khi họ chưa cho phép. |
Al cerrar sesión evitarás que otros usuarios vean tus mensajes y tu información confidencial, como los códigos de verificación de dos factores o tus datos personales. Việc đăng xuất sẽ ngăn người khác xem tin nhắn và thông tin nhạy cảm của bạn, chẳng hạn như mã xác minh hai yếu tố hoặc các chi tiết cá nhân. |
Este programa te ayuda a protegerte contra los métodos más comunes de ataque a cuentas, como el acceso a correos, documentos, contactos y otros datos personales. Chương trình này giúp bảo vệ bạn trước những cách mọi người thường xâm nhập vào tài khoản của bạn, như đánh cắp email, tài liệu, danh sách liên hệ và các dữ liệu cá nhân khác. |
Es un sitio, como otros, que nos ha permitido crear un yo virtual con poca habilidad técnica, y por eso respondemos poniendo ingentes cantidades de datos personales. Nơi này, cùng những trang khác cho phép con người tạo ra cá tính trên mạng mà không đòi hỏi nhiều kỹ xảo công nghệ và người ta hưởng ứng nó bằng cách đưa lên mạng lượng lớn thông tin cá nhân. |
Los niños nunca deben revelar datos personales sin la autorización de los padres ni acudir a citas con nadie a quien hayan conocido en la Red (Salmo 26:4). Không có sự giám sát của cha mẹ, con cái chớ bao giờ cung cấp thông tin cá nhân hoặc hẹn gặp bất kỳ ai mà chúng đã tiếp xúc qua Internet.—Thi-thiên 26:4. |
Dentro de nuestro conjunto de productos para editores (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob y AdSense), tanto usted como nosotros, Google, cumplimos la función de responsables independientes del tratamiento de datos personales. Trong gói công cụ dành cho nhà xuất bản của chúng tôi (Google Ad Manager, Ad Exchange, AdMob và AdSense), cả bạn và Google đều đóng vai trò là đơn vị kiểm soát dữ liệu cá nhân độc lập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ datos personales trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới datos personales
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.