dab trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dab trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dab trong Tiếng Anh.
Từ dab trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỗ nhẹ, cục, cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dab
vỗ nhẹverb |
cụcnoun Too much money laying'around in banks for us to worry about any little dab they got. Có quá nhiều tiền đang nằm trong các ngân hàng chờ chúng ta, hơi đâu mà lo mấy cục vàng của họ. |
cừverb |
Xem thêm ví dụ
And he dabbed his reddened eyes. Và anh ta chùi đôi mắt đỏ hoe. |
In fact, I know of a few guys whose ladies are smack-dab in the middle of this predicament right now. Trên thực tê,sẽ tôi biết vài chàng mà các quý cô của họ hiện đang ở đúng tình trạng thế này. |
"""I didn't tell you,"" Soraya said, dabbing at her eyes, ""but my father showed up with a gun that night." - Em đã không kể cho anh biết, – Soraya vừa nói vừa chớp mắt. – nhưng đêm đó, cha em xuất hiện với một khẩu súng. |
Sugar, cinnamon, a dab of butter. Đường, quế, một chút bơ. |
The dab gained popularity in American sports following an eight-second celebratory dab by Cam Newton, football quarterback for the Carolina Panthers of the National Football League, during a game against the Tennessee Titans on November 15, 2015. Dab gây chú ý trong làng thể thao Hoa Kỳ nhờ màn ăn mừng dab 8 giây của cầu thủ bóng bầu dục Mỹ Cam Newton, chủ công của đội Carolina Panthers tại giải National Football League, trong trận đấu thuộc tuần thứ mười mùa giải năm 2015 với Tennessee Titans vào ngày 15 tháng 11. |
Some other real time implementation of MPEG Audio encoders and decoders were available for the purpose of digital broadcasting (radio DAB, television DVB) towards consumer receivers and set top boxes. Một số khác thực hiện theo thời gian thực của các bộ mã hóa MPEG Audio đã có sẵn cho các mục đích kỹ thuật số phát sóng (radio DAB, truyền hình DVB) đối với thu của người tiêu dùng và thiết lập các hộp hàng đầu. |
It contains eight songs, including the singles "New York" and "Décalcomanie", the soundtrack single "Woo Hoo" from LG G5 And Friends OST, and the sub-unit track "Dab Dab" and "Angel". Mini album bao gồm tám bài hát, kể cả single "New York" và "Décalcomanie", soundtrack single "Woo Hoo" từ LG G5 And Friends và hai bài hát của nhóm nhỏ "Dab Dab" vả "Angel". |
In addition to these five stations, the BBC also runs a further five stations that broadcast on DAB and online only. Ngoài năm đài này, BBC cũng vận hành thêm năm trạm phát sóng trên DAB và trực tuyến. |
It also operates four national DAB radio stations. Đài cũng điều hành bốn kênh phát thanh DAB quốc gia. |
Don't you see, that nigger and John Ruth put you smack dab in the middle of danger? Mày không thấy chính lão và Jonh Ruth đã đưa mày vào giữa tình thế nguy hiểm này sao? |
It is broadcast worldwide on shortwave radio, DAB and online and has an estimated weekly audience of 192 million, and its websites have an audience of 38 million people per week. BBC được phát sóng trên toàn thế giới bằng đài phát thanh sóng ngắn, DAB và trực tuyến và có một lượng khán giả hàng tuần ước tính là 192 triệu, và các trang web có một lượng khán giả là 38 triệu người mỗi tuần. |
Doctors often also recommend putting a dab of petroleum jelly on the baby 's penis or on the front of the diaper to alleviate any potential discomfort caused by friction against the diaper . Bác sĩ cũng thường khuyến nghị nên thoa một chút mỡ bôi trơn lên dương vật của bé hoặc lên phía trước tã lót để làm giảm khó chịu có thể xảy ra do chà xát với tã . |
Thus in the UK and some other countries, the contemporary evolution of radio services is focused on Digital Audio Broadcasting (DAB) services or HD Radio, rather than satellite radio. Vì vậy ở UK và một số quốc gia khác cuộc cách mạng của dịch vụ radio tập trung vào phát sóng âm thanh kĩ thuật số DAB (Digital Audio Broadcasting) hay HD radio hơn là radio vệ tinh. |
Smack dab in milk and honey land. Vùng đất của sữa và mật ong. |
He is also credited (along with Raja Dab) for building the massive, ancient Fort at Bathinda (Qila Mubarak), in the modern city of Bathinda, Indian Punjab. Ông cũng được ghi nhận (cùng với Raja Thoa) đã xây dựng pháo đài lớn, pháo đài Bathinda cổ(Qila Mubarak), tại thành phố Bathinda ngày nay, thuộc vùng Punjab của Ấn Độ. |
In a cyclic quadrilateral ABCD, the incenters M1, M2, M3, M4 (see the figure to the right) in triangles DAB, ABC, BCD, and CDA are the vertices of a rectangle. Trong một tứ giác nội tiếp ABCD, các tâm đường tròn nội tiếp M1, M2, M3, M4 (xem Hình 3) của các tam giác DAB, ABC, BCD, and CDA là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. |
He set up his office, right smack dab in the middle of the house. Nó lập văn phòng riêng, ngay chính giữa nhà. |
The British withdrew to Alam Hamid on 15 September and Alam el Dab on 16 September, trying to inflict maximum losses without being pinned down and destroying the coast road as they went, damage which was made worse by the amount of Italian traffic. Người Anh rút về Alam Hamid ngày 15 tháng 9 và đến Alam el Dab ngày 16, cố gắng gây tổn thất tối đa cho đối phương mà không bị ghìm giữ, và họ phá hủy các con đường duyên hải mình đi qua, những hư hại này càng trở nên nghiêm trọng do lưu lượng giao thông lớn gây ra. |
So imagine a ball the size of a football stadium, and right smack dab in the center of the atom, you would find the nucleus, and you could see it! Hãy hình dung quả bóng to bằng một sân vận động, và ngay chính giữa tâm của nguyên tử, bạn có thể tìm thấy hạt nhân và có thế thấy nó rồi! |
Of the ten national stations, five are major stations and are available on FM and/or AM as well as on DAB and online. Trong số mười đài quốc gia, có 5 đài chính và có sẵn trên FM và/hoặc PM cũng như DAB và trực tuyến. |
Too much money laying'around in banks for us to worry about any little dab they got. Có quá nhiều tiền đang nằm trong các ngân hàng chờ chúng ta, hơi đâu mà lo mấy cục vàng của họ. |
No, it is a little dab of nitrous oxide. Không, đó là 1 chút chất nitơ ô xít. |
According to Da Afghanistan Breshna Sherkat (DABS), Afghanistan generates around 300 megawatts (MW) of electricity mainly from hydropower followed by fossil fuel and solar. Theo Da Afghanistan Breshna Sherkat (DABS), Afghanistan sản xuất khoảng 300 megawat (MW) điện chủ yếu là từ thủy điện, sau đó là từ nhiên liệu hóa thạch và năng lượng mặt trời. |
And a plain turkey with a tiny dab of mayo, and an even tinier dab of mustard. Và một bánh thịt gà tây luộc với một phết nhỏ mayo, và một phết mù tạt còn nhỏ hơn. |
And the way in which they ranged across the page, each one a dab from the palette of a Turner. Và cách sắp xếp các con tem theo từng trang, mỗi trang là một vệt màu trong bảng màu Turner. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dab trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dab
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.