d trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ d trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d trong Tiếng Anh.
Từ d trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đ, rê, vật hình D, chữ cái D, nốt Rê, điểm D. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ d
ĐLetter |
rêLetter So it goes D to B minor. Đi từ Rê thứ đến Xi thứ. |
vật hình DLetter |
chữ cái DLetter and the letter "D," to make something. Okay. Here goes. và chữ cái "D", để làm nên điều gì đó. Okay, bắt đầu nào |
nốt RêLetter Could you sing a D? Hát giúp tôi nốt Rê được không? |
điểm DLetter I can't give the world D's, as much as I would really like to, some days. Tôi không thể cho cả thế giới điểm D, thích cho ai điểm D thì cho. |
Xem thêm ví dụ
* Assist to bring forth my work, and you shall be blessed, D&C 6:9. * Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9. |
Hi, Mrs. D. Is Derek here? Chào cô D. Derek có nhà không? |
* Visit the poor and needy, D&C 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
* To obtain the highest degree of the celestial kingdom, a man must enter into the new and everlasting covenant of marriage, D&C 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
“That through him all might be saved whom the Father had put into his power and made by him” (D&C 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Hallstrom of the Presidency of the Seventy and Elder Anthony D. Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D. |
* The Saints shall receive their inheritance and be made equal with him, D&C 88:107. * Các thánh hữu sẽ nhận được phần thừa hưởng của mình và sẽ được trở thành bình đẳng với Ngài, GLGƯ 88:107. |
Abbreviated units can also be used with abbreviated prefixes y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z, and Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
* He that doeth not anything until he is commanded, the same is damned, D&C 58:29. * Kẻ nào không làm gì hết cho đến khi được truyền lệnh, thì kẻ đó sẽ bị đoán phạt, GLGƯ 58:29. |
If I didn' t love you so much, I' d have to kill you, bro Nếu anh không thương chú mày, anh giết chú mày mất.Em ghét anh gọi em là chú mày |
The Lord has decreed that the stone cut out of the mountain without hands shall roll forth until it has filled the whole earth (see Daniel 2:31–45; D&C 65:2). Chúa đã ra lệnh cho hòn đá bị đục ra từ núi mà không có bàn tay giữ lại, sẽ lăn đi cho đến khi nào nó lăn cùng khắp thế gian (xin xem; GLGƯ 65:2). |
* The veil was taken from our minds, D&C 110:1. * Bức màn che trí tuệ chúng tôi được vén lên, GLGƯ 110:1. |
On the other hand, through the sweet irony of sacrifice, we actually gain something of eternal worth—His mercy and forgiveness and eventually “all that [the] Father hath” (D&C 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
A D-minus, thank you. Điểm D - thôi, cám ơn anh. |
As a child I' d let my balloons go Như # đứa trẻ tôi thả những quả bóng lên |
In 2006, Huawei established a Shanghai-based joint R&D center with Motorola to develop UMTS technologies. Năm 2006, Huawei đã thành lập một trung tâm R&D liên doanh với Motorola để phát triển các công nghệ UMTS. |
I would say no, but you' d I' d be lying Anh sẽ nói ko, nhưng em sẽ biết anh nói xạo |
* The sealing of the children to the parents is part of the great work of the fulness of times, D&C 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
Deacons and teachers are also to “warn, expound, exhort, and teach, and invite all to come unto Christ” (D&C 20:59; see verses 46 and 68 for priests). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Bell had been investigating helicopter gunships since the late 1950s, and had created a mockup of its D-255 helicopter gunship concept, named "Iroquois Warrior". Bell bắt đầu phát triển trực thăng vũ trang kể từ cuối những năm 1950, đã tạo ra máy bay trực thăng chiến đấu bay với tên gọi là "Iroquois Warrior". |
This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
" Say , 'I 'd rather you did n't do this for these reasons , but if you choose to do it anyway , I may keep a closer watch on you because of my concerns . " " Hãy nói với trẻ " Mẹ muốn con đừng làm việc đó bởi những lý do này , nhưng nếu con thích làm , thì mẹ sẽ canh chừng con nhiều hơn vì mẹ lo lắng . " |
The D′′ name originates from mathematician Keith Bullen's designations for the Earth's layers. Tên gọi này có nguồn gốc từ việc đặt tên cho các lớp của Trái Đất bởi nhà toán học Keith Bullen. |
They saw a vision of the earth as it will appear in its future glorified condition (D&C 63:20–21). Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới d
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.