cúbito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cúbito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cúbito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cúbito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Xương trụ, xương trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cúbito
Xương trụ(hueso largo del antebrazo) Pudo haber afectado el cúbito dorsal... Có thể tác động lên xương trụ... |
xương trụ
Pudo haber afectado el cúbito dorsal... Có thể tác động lên xương trụ... |
Xem thêm ví dụ
En el vaso azul, hay cubitos de hielo. Trong cái ly xanh đó có đá đấy. |
No tendrás cubitos de remolacha, ¿verdad? Chắc là cô không có cặn rượu đâu nhỉ? |
El cuerpo de Kakusandha era de cuarenta cubitos de altura y murió a la edad de cuarenta mil años en Khemavati. Câu Lưu Tôn cao 40 cubit (20–21 m), và ông mất ở độ tuổi 40.000 năm ở Khemavati. |
—Tal vez deberíamos regresar a Peshawar —dije, con la mirada fija en el cubito de hielo que flotaba en mi vaso de agua. - Có lẽ chúng ta phải quay về Peshawar. – Tôi vừa nói vừa nhìn đá lềnh bềnh trong cốc nước của tôi. |
Pudo haber afectado el cúbito dorsal... Có thể tác động lên xương trụ... |
Aquí está el cubito. Ở ngay đây có một con Jujibe nhỏ. |
¿Tienes algo en contra de los cubitos de hielo? Cô có ghét mấy cục đá không? |
Y dile a Lip que cubitos de hielo vas a bajar por su camiseta pronto. Và bảo với Lip là sắp có gạch rơi vào đầu nó. |
Richard Fariña y Ernesto Blanco de la Universidad de la República en Montevideo han analizado un esqueleto fosilizado de M. americanum y descubrieron que su olecranon -la parte del codo en el hueso cúbito a la cual se sujeta el músculo tríceps - era muy corto. Richard Fariña và Ernesto Blanco từ Đại học de la República ở Montevideo đã phân tích hóa thạch bộ xương của M. americanum và phát hiện ra rằng mấu khuỷu - phần của khuỷu chân mà cơ ba đầu gắn vào - là rất ngắn. |
Las patas anteriores presentan una marcada separación entre el cúbito y el radio. Trên đèo có cột mốc phân giới giữa Sơn La và Điện Biên. |
¿O ese cubito de hielo que miente donde debería estar tu corazón? Hay là trái tim lạnh lẽo của bà? |
La cultura en la que vivimos actualmente está inundada de música de improvisación que ha sido seccionada en rebanadas, cubitos y capas y, por supuesto, distribuida y comercializada. Văn hóa mà chúng ta đang sống trong đó tràn ngập những âm nhạc của sự ngẫu hứng được cắt lát, chia nhỏ và phân lớp và, có Chúa mới biết, bị phân phát và bán đi. |
Los fabricantes comerciales de cubitos de hielo mejoran la calidad del mismo mediante el uso de agua en movimiento. Các nhà sản xuất đá viên thương mại cải thiện chất lượng nước đá bằng cách sử dụng nước chuyển động. |
Imaginen un cubito de este tamaño frente a nosotros, en medio de una sala, y que tratara de intimidarnos a medida que nos aproximamos convirtiéndose en un cubo que tiene el doble de su altura y 4 veces su volumen. Thử tưởng tượng 1 khối lập phương to cỡ này đứng trước mặt các bạn ở giữa phòng, và khi bạn tiến gần đến nó, nó sẽ thử đe dọa bạn bằng cách lớn lên thành 1 khối cao gấp 2 lần và lớn hơn gấp 8 lần thể tích của nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cúbito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cúbito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.