criminalística trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criminalística trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminalística trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ criminalística trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pháp y khoa học, 法醫科學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criminalística
pháp y khoa học
|
法醫科學
|
Xem thêm ví dụ
Debería bajar al cuartel general, revisar lo que las cámaras de criminalística en tiempo real mostraron. Tôi nên đi đến Tổng nha cảnh sát, kiểm tra các máy quay về thời điểm xảy ra vụ tai nạn. |
Vale, Agente, por qué no llevas ese teléfono... de vuelta al laboratorio de criminalística, lo hackeas como le dijiste a esos tíos, y, averiguamos qué pasó con Terry Sloane. sao em không mang cái điện thoại di động chúng ta sẽ tìm ra chuyện gì đang xảy ra với Terry Sloane. |
Los resultados de criminalística confirman que en el vehículo iban los oficiales Pfeffer y Butler. Đã có kết quả giám định pháp y xác nhận rằng hai thi thể trong xe là sĩ quan Pfeffer và Butler. |
El de criminalística dijo que hay otro detective buscándolos. Kỷ thuật viên còn cho biết có thám tử khác cũng đang truy lùng họ. |
De acuerdo con Criminalística, el hijo del Congresista Hallen, Jamie. Theo Tổ trọng án, con trai của Nghị sĩ Hallen, Jamie. |
Criminalística cree que Jamie iba con exceso de velocidad y puesto de coca. Tổ trọng án cho rằng Jamie chạy quá tốc độ và hít hàng trắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminalística trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới criminalística
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.