courbé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courbé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courbé trong Tiếng pháp.
Từ courbé trong Tiếng pháp có các nghĩa là còng, khòng, lom khom. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courbé
còngadjective |
khòngadjective |
lom khomadjective |
Xem thêm ví dụ
” Jésus annonçait un message réconfortant à des gens comparables à des roseaux froissés, courbés, piétinés même. Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa. |
La racine indo-européenne du mot espoir vient d'une syllabe, K-E-U -- on l'épellerait K-E-U --; ça se prononce koy -- et c'est de cette même racine que vient le mot courbe. Nghĩa gốc Ấn-Âu của từ Hy vọng là gốc, K-E-U chúng ta sẽ đánh vần là K-E-U, nhưng nó được phát âm là Koy -- và nó có gốc tương tự như từ Đường cong. |
Courbe cubique non fermée Chốt trục bậc ba chưa được đóng |
Courbe périodique d' interpolation d' AkimaComment Chốt trục akima nội suy định kỳComment |
Non, je ne vous montrerai pas d'images, parce que les trous noirs ne laissent derrière eux aucune trace d'encre, et l'espace n'est pas peint, et ne vous montre pas les courbes. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Donc, cette courbe inférieure représente la haute atmosphère, la stratosphère, elle chauffe après ces éruptions. Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động. |
Un jour, il s’aperçut que l’arbre était déformé et qu’il penchait vers l’ouest parce que les vents d’est l’avaient courbé quand il était jeune et souple. Một hôm ông nhận thấy cái cây đó biến dạng và nghiêng về phía tây bởi vì gió từ phía đông đã uốn cong nó trong khi nó còn non và mềm. |
Voici un petit outil pour courber le fil. Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ. |
En regardant le graphique vous remarquerez que ces deux points sont un peu à droite de la courbe. Bây giờ, nhìn vào đồ thị, bạn sẽ nhận thấy 2 cái chấm này hơi nghiêng về bên phải của đường cong. |
En général, la courbe ne passe ni par P1 ni par P2 : ces points ne donnent qu'une information de direction. Đường cong được hình thành thường không trực tiếp đi qua điểm P1 và P2 và 2 điểm này chỉ mang tính định hướng cho đường cong. |
Mais d'ici cinq ans, elles seront bien plus haut dans la courbe. Nhưng trong 5 năm nữa, máy tính sẽ không còn như vậy. |
Donc quand je pense aussi au design, J'envisage d'essayer de refaçonner et retravailler les courbes de ce graph d'une façon plus fructueuse. Khi tôi nghĩ đến thiết kế, tôi nghĩ rằng cần phải cố gắng để dàn xếp lại những đường vẽ trong biểu đồ này một cách hữu ích hơn. |
C'est la courbe d'infléchissement du prix que -- il nous faut des avancées majeures en physique pour y arriver, je vous l'accorde. Đó là đường cong cải thiện giá - ta cần một số đột phá vật lí trên đường đi Tôi sẽ cho phép bạn điều đó. |
Nous avons établi la courbe de notre amour pour notre enfant dans le temps. Chúng tôi đã lập biểu đồ cho tình yêu chúng chúng tôi giành cho con mình theo thời gian. |
Pour les surfaces, la généralisation de la géométrie du plan – une surface plate – à la géométrie de surfaces courbées avait été décrite au début du XIXe siècle par Carl Friedrich Gauss. Đối với các mặt, sự tổng quát hóa hình học trên các mặt phẳng sang các mặt cong đã được miêu tả vào đầu thế kỷ thứ 19 bởi nhà bác học Carl Friedrich Gauss. |
Et bien, ceci est une courbe logarithmique. Vâng, đây là một biểu đồ logarit. |
Le problème auquel nous faisons face c'est que toutes ces inventions géniales, il va nous falloir en trouver d'autres tout aussi géniales dans le futur, et ma prédiction que nous n'allons pas réussir nous ramène de la croissance initiale de 2% à une croissance de 0, 2%, la courbe fantaisiste que j'ai dessinée au début. Vấn đề là ta gặp là phải làm sao những phát minh vĩ đại này, chúng ta phải làm ra ngang ngửa chúng trong tương lai, mà tôi đoán là chúng ta sẽ không đấu lại chúng đem chúng ta xuống 0. 2 phần trăm tăng trưởng ban đầu xuống 0. 2, đường cong tưởng tượng tôi vẽ ban đầu. |
Ou vous pouvez chercher la première fois que les deux courbes divergent, comme indiqué sur la gauche. Hay bạn có thể thấy lần đầu hai đường cong tách ra, như ta thấy ở bên trái. |
Nous ne parlons pas de la courbe côté Harry Potter, complètement à gauche. Chúng ta không nói đến kết thúc của Harry Potter |
Dieu relève ceux qui sont courbés (8) Đức Chúa Trời đỡ dậy người đang cong khom (8) |
Et c'est la courbe des tornades de Dallas en avril où nous avons déployé des logiciels. Đây là biểu đồ về những cơn lốc ở Dallas vào tháng 4 vừa qua nơi chúng tôi dùng phần mềm. |
En réalité, nous avions la technologie pour créer ces machines à temps, et ainsi produire de la fusion et coïncider avec courbe. Thực tế là, khoa học tạo ra những cỗ máy này hơi sờn lòng trong hành trình tạo nhiệt hạch trong thời gian này. |
La courbe thêta pourrait montrer plein d'autres choses. Dải theta có thể biểu thị nhiều thứ. |
« House of Cards » a obtenu une note de 9,1 sur cette courbe, donc, exactement ce qu'ils voulaient. "House of Cards" được đánh giá 9.1 trên đường cong, nó chính xác là những gì họ muốn làm được. |
La Lune reste en orbite, d'après cette théorie, parce qu'elle roule le long d'une vallée dans cet environnement courbé que le Soleil, la Lune et la Terre peuvent tous créer par le simple fait de leur présence Mặt trăng được giữ trong quỹ đạo, theo các ý tưởng này thì, bởi vì nó lăn trong một máng trong môi trường cong mà Mặt trời, mặt trăng, và trái đất đều có thể tự tạo bởi chính sự tồn tại của chúng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courbé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới courbé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.